Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Bài 2 - Hai tam giác bằng nhau (tiếp)

Hai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh tuong ?ng bằng nhau, các góc tuong ?ng bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.

Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.

-Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.

Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2909 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Bài 2 - Hai tam giác bằng nhau (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TUẦN : 10 NGÀY SOẠN 13.10.2013 NGÀY DẠY:16.10.2013 TIẾT : 20 ;LỚP 7A3 Người thực hiện ĐỒN VIẾT VĨNH Tỉ: TỐN-LÍ – TIN – CN §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Chào mừng quý thầy cơ về dự giờ Các em đã biết về sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, hai gĩc. Vậy thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, hai gĩc bằng nhau? - Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng cĩ độ dài bằng nhau. - Hai gĩc bằng nhau nếu chúng cĩ số đo độ bằng nhau. AB = A’B’ / / Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? ? A B C Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: A’B’ A’C’ B’C’ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: = = = ?1 A’ B’ C’ AB AC BC Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Định nghĩa: B A A’ B’ C’ C 2cm 3,2cm 3cm 3,2cm 3cm 2cm A’B’ A’C’ B’C’ = = = AB AC BC Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác. Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: B A C B A C A’B’ A’C’ B’C’ = = = AB AC BC 3,2cm 3cm 2cm 2cm 3,2cm 3cm Dùng thước đo gĩc đo kiểm tra độ lớn của các gĩc trên 2 tam giác Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau. A B C A’ B’ C’ -Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. -Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. -Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng. Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau Bài tập: Điền đúng(Đ) sai(S) vào ơ trống 1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ sáu cạnh bằng nhau, sáu gĩc bằng nhau. 2. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh bằng nhau, các gĩc bằng nhau. 3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau. 4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau. S S S Đ - Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Hai tam giác ABC và A’B’C’bằng nhau, kí hiệu là: ABC = A’B’C’ 2) Kí hiệu: *ABC = A’B’C’ nếu AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau  Bài tập trắc nghiệm Cho ABC = MNP khi đó AB = NP,AB = MP, AB = MN	 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau? 	B. AC = MP,AC = MN, AC = NP C. AB = MN, AC = MP, BC = NP D. BC = NP, BC = MN, BC = MP Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 3) Bài tập: a) Kí hiệu:……………………. Bài giải. Điền vào chỗ (….) để hồn thành bài tập ?2 (?2) trang 111 Cho hình 61 (SGK) (HĐN) a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ bằng nhau khơng ? (các cạnh hoặc các gĩc bằng nhau được đánh dấu giống nhau) Nếu cĩ, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đĩ. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gĩc tương ứng với gĩc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = … ; gĩc B = … ∆ ABC = ∆ MNP đỉnh M B MP ∆ MPN MP gĩc N Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: 2) Kí hiệu: (?3) trang 111 cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC. Hướng dẫn thực hiện ∆ABC = ∆DEF thì gĩc D tương ứng với gĩc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Từ đĩ suy ra số đo gĩc D và độ dài cạnh BC. Hình 62 Bài giải. Áp dụng tính chất tổng ba gĩc trong ∆ABC ta cĩ: Vì ∆ABC = ∆DEF nên ; BC = EF = 3 Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: 2) Kí hiệu: 3) Bài tập: Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Hướng dẫn về nhµ: Học thuộc ®Þnh nghÜa hai tam gi¸c b»ng nhau, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau, xem lại c¸c bµi tËp ®· gi¶i. - Lµm bµi tËp 10,11 SGK/Trg.112.Bài tập của phần luyện tập Câu hỏi cho kiểm tra bài củ Câu 1: a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau ( 4 điểm ) 	b) Bài tập 10 hình 63 . Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đĩ .Viết kí hiệu về sự bằng nhau của tam giác đĩ ? ( 6 điểm ) Câu 2: a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau ( 4 điểm ) 	b) Bài tập 11 trang 112( 6 điểm ) TIẾT HỌC KẾT THÚC Xin ch©n thµnh c¶m ¬n QUÝ THẦY CƠ ĐÃ ĐẾN DỰ ****** 

File đính kèm:

  • pptHai tam giac bang nhau.ppt