Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ

1.Lũy thừa của một tích

2.Lũy thừa của một thương

2.Tính và so sánh :

 

ppt22 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
kÝnh chµo QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Kiểm Tra Bài Cũ Nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Áp dụng : Tính Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1) =  =  =  Kiểm Tra Bài Cũ 2. Nêu công thức tính tích,thương của hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Tính:    xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) (xn)m = xm.n , a/ c/ b/ =  =     =  a. b. c. Tính và so sánh : a.(2.5)2 và 22.52 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1.Lũy thừa của một tích a. Ta có b. Ta có Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 1. Lũy thừa của một tích : (x.y)n = xn.yn ? 1.Tính = = 15 = 1  a./ b./ = Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a)108.28  = (10.2)8 = 208 c) 254.28  = (52)4.28 = 58.28 = 108 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (x.y)n = xn.yn 1.Lũy thừa của một tích Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a)108.28 c) 254.28 a)108.28 (10.2)8 = = 208 c)254.28 (52)4.28 58.28 108 = = = ?2.Tính và so sánh : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 2.Lũy thừa của một thương a. Ta có a./ b./ => 1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn ?2.Tính và so sánh : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 2.Lũy thừa của một thương b. Ta có a./ b./ => 1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ b. Ta có => 2.Lũy thừa của một thương Ở câu b nếu ta thay Vậy , (y  0) ? (x.y)n = xn.yn 1.Lũy thừa của một tích Ta có công thức: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 2. Lũy thừa của một thương : ? 3. Tính 1.Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn Bài 36 trang 22: .Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ b)108:28  = (10:2)8 = 58 c)272:253  = (33)2:(52)3 = 36:56 = 0,66 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 2.Lũy thừa của một thương (x.y)n = xn.yn 1.Lũy thừa của một tích Bài 36 trang 22: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ b)108:28 c)272:253 b)108:28 = (10:2)8 = 58 c)272:253 = (33)2:(52)3 = 36:56 = (0,6)6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 1. Lũy thừa của một tích : (x.y)n = xn.yn 2. Lũy thừa của một thương : Bµi tËp 34 : (trang 22 SGK) a. Sai v× : (-5)2.(-5)3 =a (-5)5 b. §óng c. Sai v×: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 e. §óng Trong vở bài tập bạn Dũng có bài làm sau. Kiến thức cần nhớ (x.y)n = xn.yn xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x 0 , m  n) (xn)m = xm.n 1 2 3 Làm bài 38;39 trang 22; 23 Học lại định nghĩa và các công thức liên quan đến lũy thừa số hữu tỉ chuẩn bị kiểm tra 15 phút chµo t¹m biÖt Quý thÇy c« gi¸o, cïng c¸c em häc sinh Xin ch©n thµnh c¸m ¬n 

File đính kèm:

  • pptluỹ thừa của một số hữu tỉ (tt).ppt