Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Sô vố tỉ khái niệm căn bậc 2
Khái niệm về căn bậc hai.
Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
6 và -6 là các căn bậc hai của 36
* Định nghĩa:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và
?1 Tìm các căn bậc hai của 16?
+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4
+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là
* Chú ý: Không được viết !
Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số sau: a) -1,25 b) 2,343434… c) 1,41421356... d) 0,2(3) e) 2,2583618… f) 6,1107 X X X X Số vô tỉ Ví dụ: Các số 1,41421356…; 2,2583618… * Khái nệm: (SGK-Tr40) + Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I. * Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40) Giải: a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2). => SABCD = 2.1 = 2 (m2). b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 . Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x2 = 2. Tính được x = 1.41421356…. gọi là các số vô tỉ Ta thấy SABCD = 2.SAEBF là số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Hãy tính: 32 = ?; (-3)2 = ?; 62 = ?; (-6)2 = ? Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9. 6 và -6 là các căn bậc hai của 36 * Định nghĩa: - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. - Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và ?1 Tìm các căn bậc hai của 16? + Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4 + Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là * Chú ý: Không được viết ! Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36 + Số âm không có căn bậc hai. ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 + Các căn bậc hai của 3 là và + Các căn bậc hai của 10 là và + Các căn bậc hai của 25 là và * Các số …là những số vô tỉ. 3. Luyện tập Bài 82 (SGK_Tr41) Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau. a) Vì 52 = …… nên = 5 c) Vì 1…. = 1 nên b) Vì 7…. = 49 nên ……=7 d) Vì = …… nên …… = …….. 2 2 1 25 Bài 83 (SGK_Tr41) Ta có Theo mẫu trên, hãy tính: a) d) b) e) c) Khái niệm về căn bậc hai. Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9. 6 và -6 là các căn bậc hai của 36 * Định nghĩa: - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. - Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và ?1 Tìm các căn bậc hai của 16? + Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4 + Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là * Chú ý: Không được viết ! Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36 + Số âm không có căn bậc hai. Khái niệm về căn bậc hai. ?2 Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25 + Các căn bậc hai của 3 là và + Các căn bậc hai của 10 là và + Các căn bậc hai của 25 là và * Các số …là những số vô tỉ. Luyện tập Bài 82 (SGK_Tr41) Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau. a) Vì 52 = …… nên = 5 c) Vì 1…. = 1 nên b) Vì 7…. = 49 nên ……=7 d) Vì = …… nên …… = …….. 2 2 1 25 Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau: X X X X X Câu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai? Vì sao? Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai. Vì chúng là những số dương. Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai? Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai Câu 3: Những số nào không có căn bậc hai? Đáp: Các số âm không có căn bậc hai * Số 25 có 2 căn bậc hai là: và đúng hay sai? * Có thể viết được không? - Tại Sao? Tôi lạnh quá! Ôi! ấm quá!
File đính kèm:
- Tiet 17 So vo ti khai niem can bac 2.ppt