Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

 

1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

Tính chất:

Chứng minh:

Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:

(Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2180 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ HS1: - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? HS2: So sánh các tỉ số sau: - Bài tập: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: TL: Nếu thì ad = bc áp dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, ta có: - 5. 36 = x. (-12) Hay - 180 = x. (-12) Suy ra: x = x = 15 TL: Ta có: Suy ra: Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 ? Nếu thay tỉ số bởi và bởi *Tính chất: *Chứng minh: Đặt Suy ra: a=k .b ; c= k .d Ta có: (1) (2) (3) Từ (1),(2),(3),suy ra: SGK/29 theo em có nhận xét gì. ?1 Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: (SGK/29) Khẳng định sau đúng hay sai? Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Bài tập54/SGK-30 Tìm 2 số x và y biết: và x+y=16 Bài giải: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x=6 ; y=10 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) *Ví dụ: SGK-29 *Chứng minh:(về nhà ) Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 Bài tập: *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) Hãy lập tỉ số bằng các tỉ số đã cho? Giải: Ta có: Cho Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) 2.Chú ý: Viết: a: b: c= 2: 3:5 Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói sau: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10 LG : Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: ?2 a,b,c tỉ lệ với các số2;3;5 Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) a,b,c tỉ lệ với các số2; 3; 4 2.Chú ý: Viết: a: b: c= 2: 3:5 Số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng 3 bạn có tất cả 44 viên bi. *Bài tập 57(SGK-30): LG: Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: x, y, z. Ta có: và x+y+z=44 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) 2.Chú ý: Viết: a: b: c= 2: 3:5 Bài tập: Tìm x, y biết: và x+y=-60 Giải: a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;4. áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có: Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) 2.Chú ý: Viết: a: b: c= 2: 3:4 Qua bài học em cần nhớ những kiến thức cơ bản nào? a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;4 Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 *Tính chất: *Chứng minh: SGK/29 *Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: (Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa) Hướng dẫn bài tập 61/SGK: 2.Chú ý: Viết: a: b: c= 2: 3:5 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc và hiểu: - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Biết vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Làm bài tập:58, 59, 60, 61/SGK Trước hết ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau: - Làm bài tập: 75, 76, 77/SBT a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;4 GIỜ HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO và CÁC EM HỌC SINH! 

File đính kèm:

  • pptTinh chat cua day ti so bang nhau (2).ppt