Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ
1.Đặt vấn đề: (sgk)
2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ)
Hệ trục toạ độ Oxy
Mặt phẳng toạ độ là phẳng chứa hệ trục toạ độ
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN LỚP 7 Baứi taọp : cho haứn soỏ y = 3x haừy ủieàn vaứo choồ troỏng trong caực oõ sau. -0,5 Y - 1 0 - 3 - 12 2 0 6 x - 4 Kieồm tra baứi cuừ - 1,5 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ ẹaởt vaỏn ủeà Kinh tuyeỏn goực Xớch ủaùo ẹoõng Baộc Nam Toaùn ủoọ ủũa lớ ủieồm A laứ: 100 ủoõng 150 nam A Vớ duù Taõy TIẾT31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1.Đặt vấn đề: * Ví dụ 2: * Ví dụ 1: Để xác định vị trí của một điểm trên bản đồ haytrong rạp chiếu phim Người ta dùng hai yếu tố TIẾT 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ 1.Đặt vấn đề: (sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ) *Hệ trục toạ độ Oxy y 2 -1 1 0 1 2 3 3 x -1 -2 -2 -3 -3 * Mặt phẳng toạ độ là phẳng chứa hệ trục toạ độ Trục tung Trục hoành III Gốc toạ độ IV I II * Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục chọn bằng nhau Tiết 31 mặt phẳng toạ độ 1.Đặt vấn đề: (sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ) *Hệ trục toạ độ Oxy 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ: *Ví dụ:Trong MPTĐ Oxy lâý điểm P bất kì y 2 -1 0 1 1 2 3 3 x -1 -2 -2 -3 -3 P H 1,5 * Mặt phẳng toạ độ là phẳng chứa hệ trục toạ độ * Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục chọn bằng nhau (1,5; 3) (1; -2) Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P *Ví dụ Tiết 31 mặt phẳng toạ độ 1.Đặt vấn đề: (sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ) *Hệ trục toạ độ Oxy 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ: * Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ * Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục chọn bằng nhau *Ví dụ * Bài 32(sgk) Bài 32(sgk) O(0; 0) Viết toạ độ điểm O a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trên hình b, Em có nhận xét gì về toạ độ các điểm M và N, P và Q ? (-3; 2) (-2; 0) (0; -2) (2; -3) * Nhận xét 1: Điểm M trên MPTĐ xácđịnh một cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M. Kí hiệu M(x0; y0). y0:tung độ (viết sau) X0:hoành độ (viết trước) P Q ?1. Đánh dấu vị trí điểm P ( 2;3) và điểm Q ( 3;2) trên hệ trục toạ độ OXY Đánh dấu vị trí điểm A(3; -1/2) Đánh dấu vị trí điểm B(-2,5; 0 ) A -2,5 -1/2 B P ( 2;3) Q ( 3;2) Tiết 31 mặt phẳng toạ độ 1.Đặt vấn đề: (sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ) *Hệ trục toạ độ Oxy 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ: * Mặt phẳng toạ độ là phẳng chứa hệ trục toạ độ * Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục chọn bằng nhau *Ví dụ * Bài 32(sgk) * Nhận xét 1: Điểm M trên MPTĐ xácđịnh một cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M. Kí hiệu M(x0; y0). ?1 * Nhận xét 2: Cặp số (x0;y0) xác định một điểm Mtrên MPTĐ y0:tung độ (viết sau) X0:hoành độ (viết trước)c Hướng dẫn về nhà: Tập vẽ hệ trục toạ độ , biểu dễn các điểm trên MPTĐ - Xem lại tổng quát và các bài đã làm Làm bài 33, 34 , 36 (sgk) Tiết 31 mặt phẳng toạ độ 1.Đặt vấn đề: (sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ) *Hệ trục toạ độ Oxy 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ: * Mặt phẳng toạ độ là phẳng chứa hệ trục toạ độ * Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục chọn bằng nhau *Ví dụ * Bài 32(sgk) * Nhận xét 1: Điểm M trên MPTĐ xácđịnh một cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M. Kí hiệu M(x0; y0). ?1 * Nhận xét 2: Cặp số (x0;y0) xác định một điểm Mtrên MPTĐ Câu 1 Một điểm bất kỡ trờn trục hoành có tung độ bằng : A :Hoành độ B: 0 C: 1 Câu 2 Điểm H(0; -999) sẽ thuộc C:góc phần tư thứ nhất B: Trục hoành A:Trục tung Câu 3 Cho hai điểm P(-1;2 Q(3;2).Đường thẳng PQ: A,Đi qua gốc toạ độ B, Song song với trục tung C, Song song với trục hoành Bài tập trắc nghiệm Tiết 31 mặt phẳng toạ độ 1.Đặt vấn đề:( sgk) 2.Mặt phẳng toạ độ O y x I II III IV *Hệ trục toạ độ Oxy gồm 2 trục số vuông góc với nhau tại O + Ox: Trục hoành (thường nằm ngang) + Oy: Trục tung (thường nằm dọc) + O: Gốc toạ độ * Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ * Chú ý:( sgk 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ: * Ví dụ * Tổng quát:Trên MPTĐ: + Mỗi điểm M xác định một cặp số và ngược lại + Cặp số (x0; y0) toạ độ của điểm M x0 : hoành độ( viết trước) y0: tung độ (viết sau) + Diểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu M(x0; y0) Hướng dẫn về nhà: Tập vẽ hệ trục toạ độ , biểu dễn các điểm trên MPTĐ - Xem lại tổng quát và các bài đã làm Làm bài 33, 34 , 36 (sgk) - Naộm vửừng caựch saựt ủũnh toùa ủoọ cuỷa moọt ủieồm vaứ saựt ủũnh ủieồm khi bieỏt toùa ủoọ cuỷa noự treõn maởt phaỳng toùa ủoọ - Baứi taọp soỏ 32;33;34 trang 68 SGK. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ
File đính kèm:
- BAI 6 MAT PHANG TOA DO DLA.ppt