Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số (tiếp)

Viết biểu thức đại số biểu thị

• Quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô với vận tốc 30 km/h

• Tổng quãng đường đi được của một người , biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Nhắc lại về biểu thức Thế nào là biểu thức ? Cỏc số được nối với nhau bởi dấu cỏc phộp toỏn (cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa ) làm thành một biểu thức Khỏi niệm: (SGK-24) Giải Chiều dài của hỡnh chữ nhật là :3+2 Chu vi của hỡnh chữ nhật là 2.(3+3+2) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 3(3+2) Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: Viết biểu thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng bằng3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) Nêu công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? Gọi là biểu thức số Biểu thức 3(3+2) biểu thị diện tích hình chữ nhật trên vậy vẫn đề bài trên nhưng nếu chiều dài lơn hơn chiều rộng là a thì ta được biểu thức nào biểu thị diện tích hình chữ nhật? Giải Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 3(3+a) Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khỏi niệm biểu thức đại số: 3(3+a) gọi là biểu thức đại số Trong biểu thức đại số trờn người ta dựng a để thay cho một số nào đú. Nếu a bằng 2 thỡ biểu thức đại số trờn biểu thị diện tích hỡnh chữ nhật nào? So sỏnh sự khỏc nhau giữa hai biểu thức toỏn học sau: 3(3+2) và 3(3+a) Trả lời: biểu thức thứ nhất chỉ chứa số Biểu thức tứ hai chứa cả chữ và số Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khỏi niệm biểu thức đại số: 3(3+a) gọi là biểu thức đại số ?2:Viết biểu thức biểu thị diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài lớn hơn chiều rộng 2(cm) Giải: Nếu chiều rộng là a(cm) Thỡ chiều dài là a+2 Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: a.(a+2) a.(a+2) gọi là biểu thức đại số Em hóy cho biết cụng thức tính quãng đường từ nhà em đến trường với vận tốc v và thời gian t ? Trả lời: Quãng đường từ nhà em đến trường là : v.t v.t gọi là biểu thức đại số Dựa vào khỏi niệm biểu thức SỐ và cỏc vớ dụ vừa học em hiểu thế nào gọi là biểu thức đại số ? a). Khỏi niệm (SGK-25) Trong biểu thức ngoài cỏc số ,cỏc ký hiệu phộp toỏn (cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa ) , cũn cú cỏc chữ (đại diện cho số) được gọi là biểu thức đại số b) Vớ dụ: Là cỏc biểu thức đại số Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Các chữ trong biểu thức đại số gọi là biến số (gọi tắt là biến) Bài 2 So sánh sự giống và khác nhau giữa biểu thức đại số và biểu thức số? Trả lời : Giống nhau: Cả hai đều là biểu thức toán có chứa số và các ký hiệu của phép toán (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa). Khác nhau: 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khỏi niệm biểu thức đại số: a).Khỏi niệm (SGK-25) Lưu ý(SGK-25): Bài 3 Dựa vào SGK ( toàn bộ phần VD trang 25 ) hãy giải thích: 4y, -xy; 2(5+y); xt Nghĩa là gì ? Giải: 4y nghĩa là 4.y -xy nghĩa là (-1).x.y xt nghĩa là : 1.x.t 2(5+y) nghĩa là 2 nhân với tổng 5và y Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ b) Vớ dụ: 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khỏi niệm biểu thức đại số: a). Khỏi niệm (SGK-25) GiảiQuãng đường ô tô đi được là: S=30x Tổng quãng đường đi được là: S=5x+35y ?3(SGK-25) Viết biểu thức đại số biểu thị Quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô với vận tốc 30 km/h Tổng quãng đường đi được của một người , biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h) Lưu ý (SGK-25) Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ b) Vớ dụ: Bài 4: Tương tự như với biểu thức số hãy chỉ ra tính chất được dùng trong các phép toán sau (Tính chất giao hoán trong phộp cụng) (Tính chất kết hợp trong phộp nhõn) (Phép nâng lên luỹ thừa) 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khỏi niệm biểu thức đại số: a) Khỏi niệm (SGK-25) Lưu ý (SGK-25) Chú ý (SGK-25) Tiết 51:KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ b) Vớ dụ: Bài 2 (SGK-26) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy nhỏ là a, đáy lớn là b, chiều cao là h (a,b,h có cùng đơn vị ) Giải Diện tích hình thang là: Dặn dũ Học thuộc lý thuyết, nắm được khỏi niệm biểu thức đại số, cỏc phần lưu ý và chỳ y của nú Làm bài tập 5,6 (SGK-26) Đọc phần cú thể em chưa biết 

File đính kèm:

  • pptbieu thuc dai so.ppt