Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Bài tập: Đúng hay sai?

Trả lời:

a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212

b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56

am . an (am)n

Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?

 

ppt7 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KiỂM TRA BÀI CŨ: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2 Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . a…. a (n # 0) n thừa số 34 . 35 = 39 58 : 52 =56 ?1: 2 2 (-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 3 3 (-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125 9,70 = 1 ?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26 a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26 Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn? (xm)n = xm.n ?4 b, [(0,1)4]2 = (0,1)8 ĐÁP ÁN: Bài tập: Đúng hay sai? a, 23 . 24 = (23)4 b, 52 . 53 = (52)3 a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212 b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56 am . an (am)n Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ? Trả lời: am . an = (am)n m + n = m. n vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2 Trả lời: Củng cố luyện tập: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa? Bài tập 27/19 sgk (-0,2)2 = 0,04 (-5,3)0 = 1 Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm? Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm. Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x? Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt) 

File đính kèm:

  • pptTiet 6 LUY THUA CUA MOT SO HUU TI.ppt