Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Hằng đẳng thức

. Bình phương của một tổng

 ( x + y)2 = x2 + 2xy + y2

Áp dụng : Nhóm tổ 1 và 2

 Tính ( x + 1 )2 = ?

Áp dụng nhóm tổ 3 và 4

 Tính ( x + 2y )2 = ?

2. Bình phương của một hiệu

 ( x – y)2 = x2 – 2xy + y2

Áp dụng : Các nhóm

( 2x – y )2 =?

 

ppt6 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PGD –ĐT Quận Tân PhúTrường: THCS LÊ LỢITên giáo viên: VŨ ĐỨC UYÊN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ HS1 : Tính ( x + y )(x + y ) HS2 : Tính ( x – y )(x – y) HS3 : Tính ( x – y )(x + y) ( x + y )( x + y ) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 ( x – y )( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2 ( x – y )( x + y) = x2 + xy – xy – y2 = x2 – y2 Kiểm tra bài cũ : Bài mới : HẰNG ĐẲNG THỨC 1. Bình phương của một tổng ( x + y)2 = x2 + 2xy + y2 Áp dụng : Nhóm tổ 1 và 2 	Tính ( x + 1 )2 = ? Áp dụng nhóm tổ 3 và 4 	Tính ( x + 2y )2 = ? 2. Bình phương của một hiệu 	( x – y)2 = x2 – 2xy + y2 Áp dụng : Các nhóm ( 2x – y )2 =? ( x + 1 )2 = x2 + 2.x.1 + 12 = x2 + 2x + 1 ( x + 2y )2 = x2 + 2.x.(2y) + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 ( 2x – y )2 =(2x)2 – 2.(2x).y + y2 =4x2 – 4xy + y2 Cách làm nào sau đây đúng ? Cách 1 ( 3x – 2 )2 = 3x2 – 2.3x.2 + 22 	 = 3x2 – 12x + 4 Cách 2 ( 3x – 2 )2 = (3x)2 – 2(3x)(2) + (2)2 	 = 9x2 – 12x + 4 SAI ĐÚNG 3. Hiệu của hai bình phương: x2 – y2 = ( x – y )( x + y ) Áp dụng : Các nhóm x2 – (3y)2 = ? 4x2 – y2 = ? x2 – (3y)2 = ( x – 3y )(x + 3y) x2 – y2 = (2x)2 – y2 = ( 2x – y )( 2x + y) BT1 : Viết thành bình phương một tổng 	 x2 + 6x + 9 	= x2 + 2.x.3 + 32 	= (x + 3)2 BT2: Viết thành bình phương một hiệu 	 –10x + x2 + 25 	= x2 –10x + 25 	= x2 –2.x.5 + 52 	= (x – 5)2 Phát triển khả năng tư duy Dặn dò : Làm các bàm các bài tập trang 12 SGK 

File đính kèm:

  • ppthang dang thuc.ppt