Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 15: Bài 10 : Chia đơn thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Kiểm tra bà cũ Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử Câu 2: Thực hiện phép tính Đáp án Câu 1: Câu 2: Với x 0 Với x 0 Tiết 15: Đ10.Chia đơn thức cho đơn thức 1.Quy tắc Với mọi x 0, m, n N, m n thì: xm : xn = xm-n ?1 Làm tính chia Đáp án ?2 a) Tính b) Tính Đáp án Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của Avới số mũ không lớn hơn số mũ củ nó trong A. *Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia. Đáp án Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia. 2.áp dụng ?3 a.Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3 b. Cho đa thức P= 12x4y2 : (-9xy2). Tímh giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y=1,005. Đáp án ?3 a. Ta có: Vậy thương trong phép chia 15x3y5z cho đơn thức 5x2y3 là 3.x.y2.z b. Ta có: Giá trị của biểu thức P tại x= -3 y = 1,005 là: Bài tập: Khoanh tròn vào đáp án đúng 1) 73 : (-7)2 = A. -7 B. 7 C. -49 D. 49 2) (–x)5 : (–x)3 = A. –x B. x C. –x2 D. x2 3)18x2y2z : 6xyz = A. 3x B. 3xy C. 3xz D. 3yz 4)-12x4y2z3 : -2x2yz2 = A. 6xyz B. 6x2y C. 6x2yz D.-6x2yz Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Làm các bài tập 39 – 43 ( SBT- 7). Đọc trước bài mới: “Chia đa thức cho đơn thức”. Bài tập 62 (27-SGK) Tính giá trị của biểu thức: 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x = 2, y = -10, z = 2004. Đáp án Ta có: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).(x4:x).(y3:y2).(z2: z2)=3x3y. Vậy giá trị của biểu thức 3x3y tại x = 2, y = -10, z = 2004 Là: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240.
File đính kèm:
- Giao an Toan 8 Tiet 15.ppt