Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 18 - Luyện tập

Cách 2: Phương pháp xét giá trị riêng

Gọi đa thức thương là:Q; F(x) = 2x3- 3x2+ x + a ta có:

F(x)= ( 2x3- 3x2+ x + a) = ( x + 2).Q

Vì đẳng thức trên đúng với mọi x nên ta xét x = -2 ta được:

Chú ý: Giá trị riêng x cần xét chính là nghiệm của đa thức chia khi đó VP luôn bằng 0 còn VT có thể tính dễ dàng.Từ đó ta sẽ tìm được a

 

ppt17 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2296 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 18 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Kiểm tra bài cũ Viết công thức tổng quát phép chia hai đa thức Với hai đa thức A và B tùy ý của cùng một biến tồn tại duy nhất đa thức Q và R sao cho: A = B.Q + R ( B khác 0) Nếu R = 0 ta có phép chia hết Nếu R khác 0; bậc của R nhỏ hơn bậc củaB ta có phép chia có dư ( R là đa thức dư) Đáp án Dạng 1: Thực hiện phép chia đa thức rồi viết dưới dạng CTTQ của phép chia đa thức Bài 1: a) (2x4+ x3- 3x2 + 5x -2): (x2 - x + 1) b) ( 3x4 + x3+ 6x - 5): ( x2 +1). Tìm đa thức dư Hoạt động nhóm đôi Bài làm 2x4 - 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 2x2 + 3x -2 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 3 x3 - 5x2 + 5x - 2 3 x3 - 3x2 + 3x - 2x2 + 2x - 2 - 2x2 + 2x - 2 0 Vậy 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 = (x2 - x + 1).(2x2+3x - 2) Bài1:a) 3x4 + 3x2 x2 + 1 3x2 + x - 3 3x4 + x3 + 6x - 5 x3 - 3x2 + 6x - 5 x3 + x - 3x2 - 3 - 3x2 + 5x - 5 5x -2 (dư) Ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2+ x - 3)+ 5x -2 Đa thức dư là : R = 5x -2 Bài 1: b) ( 3x4 + x3+ 6x - 5): ( x2 +1). Tìm đa thức dư a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) Dạng 2: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử thực hiện phép chia Bài 73: Tính nhanh: = 2x + 3y b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1 = (3x - 1).(9x2 + 3x + 1) : (3x - 1) = (2x - 3y) .(2x + 3y) : (2x - 3y) = ( (3x)3 - 13) : (3x - 1) = ((2x)2 - ( 3y)2) : (2x - 3y) Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết 2x3 + 4x2 x + 2 2x2 - 7x+ 15 2 x3 - 3x2 + x + a - 7x2 + x + a - 7x2 -14x 15x + a **Cách 1: Thực hiện phép chia rồi cho đa thức dư bằng 0 15x + 30 a - 30 (dư) Đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2 Bài 74: Tìm số a để đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x +2 Vậy a = 30 Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết Gọi đa thức thương là:Q; F(x) = 2x3- 3x2+ x + a ta có: **Cách 2: Phương pháp xét giá trị riêng F(x)= ( 2x3- 3x2+ x + a) = ( x + 2).Q F(-2) = 2. (-2)3 - 3.(-2)2 - 2 + a = 0 Vì đẳng thức trên đúng với mọi x nên ta xét x = -2 ta được: Chú ý: Giá trị riêng x cần xét chính là nghiệm của đa thức chia khi đó VP luôn bằng 0 còn VT có thể tính dễ dàng.Từ đó ta sẽ tìm được a Vậy a = 30 Luật chơi : Trong 5 phút , các đội chơi sẽ trả lời 5 câu hỏi bằng cách giơ thẻ đáp án mình chọn, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm , trả lời sai 0 điểm. Đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc. 0 2 4 6 8 10 Câu 1: Kết quả phép chia đa thức x2 - 2xy + y2 cho đa thức y - x bằng: A. y+ x B. -y + x C. -y - x D. y - x 0 2 4 6 8 10 Câu 2 Kết quả phép chia đa thức x2 - 4y 2 cho đa thức -2y + x bằng: A. x - 2y B. 2y + x C. x +2y D. -2y - x C. 0 2 4 6 8 10 Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 125x3 + 1 cho đa thức 5x + 1 bằng: A. (5x + 1)2 B. (5x - 1)2 C. 1 - 5x + 25x2 D. 1 + 5x +25x2 0 2 4 6 8 10 Câu 4 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3 cho đa thức x - 1 bằng: A. x - 3 B. x + 3 C. 2 - x D. 3 - x 0 2 4 6 8 10 Câu 5: Kết quả phép chia đa thức x2 - 5x + 6 cho đa thức x - 3 bằng: A. x + 2 B. x + 3 C. x - 2 D. x + 1 d) (x2 - 3x+ xy - 3y) : (x+ y) Bài 73: Tính nhanh: = ( (x2 + xy) -(3x + 3y)): (x + y) = (x.(x + y) -3.(x + y)): (x + y) c) (8x3+1) : (4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 = (2x + 1).(4x2 -2x + 1) : (4x2 - 2x+ 1) = (x+ y).(x - 3): (x + y) = x - 3 =( (2x)3 + 13) : ( 4x2 - 2x +1) 

File đính kèm:

  • ppttiet 18 luyen tap.ppt