Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 6 - Chia đa thức cho đơn thức

Bàµi tập: 63-66 SGK : Điền đúng (ĐA chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B

) hay sai (S) .

Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2

 C = 15xy2 +17xy3 + 18y2 D = 6y2

A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2

 

ppt13 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 6 - Chia đa thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THCS Hồng phong Giáo viên dạy : Đặng Thị Hồng Nga Bộ môn : Đại Số 8 Kiểm tra bài cũ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó có trong A 1/ Khi nµo ®¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B 2/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B( Trong trường hợp chia hết)      Bài tập: Thực hiện phép tính = = = = ? Tuần 8- Tiết 16     Bài tập: Thực hiện phép tính = = = = ? + Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 1. Quy tắc : TIẾT 17: Chia đa thức cho đơn thức  Bµi tËp: 63-66 SGK : Điền đúng (Đ) hay sai (S) . Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2 C = 15xy2 +17xy3 + 18y2	 D = 6y2 TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức S Đ Đ *Chú ý: Trong thực hành, ta có thể nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian Hoạt động nhóm: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Bài tập 64: Làm tính chia = = =  a.Khi thực hiện phép chi chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: 	(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai ? ?2 - Lời giải của bạn Hoa là đúng . - Vì ta biết : nếu A = B.Q thì A : B = Q A B Q 2/ Áp dụng TIẾT 17: Chia đa thức cho đơn thức Nhận xét : Khi thực hiện phép chia (4x4- 8x2y2+12x5y ) : (- 4x2 ) ta có thể phân tích đa thức ( 4x4 - 8x2y2 + 12x5y ) thành nhân tử có chứa nhân tử chung là - 4x2 (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y ) nên (4x4 - 8x2y2 +12x5y): (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y ?2 Cách 1 (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = 4x2 - 5y Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử có nhân tử chung là 5x2y 1/ Quy tắc 2/ Áp dụng TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức 1 hạng tử của A không chia hết cho B Mọi hạng tử của A chia hết cho B C1 C2 Phân tích đa thức A thành nhân tử chứa nhân tử chung là đơn thức B A : B = M.B : B Chia đa thức A cho đơn thức B B 0 A : B = ? Hướng dẫn học bài : - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Làm bài tập 64 , 65 ( trang 28 – SGK ) Xem trước bai chia đa thức một biến đã sắp xếp Chia đa thức cho đơn thức 

File đính kèm:

  • ppttoan 8 cia da thuc cho don thuc.ppt
Bài giảng liên quan