Bài giảng Môn Toán: Ôn tập về số thập phân
) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm
tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm):8,65b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn
tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn): 72,493
c) Không đơn vị, bốn phần trăm :
0,04
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/31/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/31/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Tập thể học sinh lớp 5c Trường Đơng Xuân kính chào quý thầy cơ Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất KHỞI ĐỘNG Dïng thỴ hoa ®Ĩ lùa chän ®¸p ¸n ®ĩng nhÊt a) 45 ; 570 ; 2000. Dãy số nào gồm những số thập phân? b) 3,67 ; 57,03 ; 816,4. d) c) c) Cấu tạo số thập phân gồm: a) Phần nguyên b) Phần thập phân d) Phần nguyên và phần thập phân c) Phần nguyên và phần phân số d) Phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được phân cách với nhau bởi: a) Dấu phẩy b) Dấu chấm c) Dấu chấm phẩy a) Phần thập phân của số thập phân gồm: a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm b) Hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,… c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm. b) LUYỆN TẬP Bài 1 Sè 63,42 99,99 81,325 7,081 ®äc sè phÇn nguyªn PhÇn thËp ph©n Gi¸ trÞ theo vị trí cđa mçi chữ số 99 81 7 9 chơc, 9 ®¬n vÞ 9 phÇn mêi 9 phÇn trăm 8 chơc, 1 ®¬n vÞ 3 phÇn mêi 2 phÇn trăm 5phÇn nghìn 7 ®¬n vÞ 0 phÇn mêi 8 phÇn trăm 1phÇn nghìn Sáu mươi ba phảy bốn mươi hai 63. 6 chơc, 3 ®¬n vÞ 4 phÇn mêi 2 phÇn trăm chín mươi chín phảy chín mươi chín Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm Bảy phảy khơng trăm tám mươi mốt Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đĩ: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081 8,65 a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn c) Không đơn vị, bốn phần trăm : 72,493 0,04 (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm): (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn): Bài 2 ViÕt sè thËp ph©n cã Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên Phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân. 74,6 284,3 74,60 284,30 104 104,00 401,25 = = = TÝnh chÊt cđa sè thËp ph©n Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân 3 . 10 3 . 100 25 . 100 4 2002. 1000 = = = = 1 . 4 3 . 5 7 8 = = = = a) b) 1 . 2 1 0,03 4,25 2,002 0,875 1,5 0,3 0,6 0,25 = ? 78,6 78,59 9,478 9,48 28,3 28,300 0,916 0,906 … … … … > = Bài 5 ĐỐ BẠN Trß ch¬i Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 0,07. Đúng hay sai? 0,900 > 0,9 Đúng hay sai? Số 7,037 đọc là: bảy phẩy không trăm ba mươi bảy. Đúng hay sai? Ba trăm mười lăm đơn vị, bốn phần trăm viết là: 315,4 Đúng hay sai? s Đ s Đ Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o ®· vỊ dù giê th¨m líp 5C ! chĩc thÇy c« gi¸o m¹nh khoỴ! Chĩc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc giái! Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Chất Bài 1 Sè 63,42 99,99 81,325 7,081 ®äc sè …………. ………… ……………. ……………… phÇn nguyªn PhÇn thËp ph©n Gi¸ trÞ cđa mçi chữ số 63 99 81 7 6 chơc, 3 ®¬n vÞ 4phÇnmêi 2phÇn trăm 9 chơc, 9 ®¬n vÞ 9phÇnmêi 9phÇn trăm 8 chơc, 1 ®¬n vÞ 3phÇnmêi 2phÇn trăm 5phÇn nghìn 7 ®¬n vÞ 0phÇn mêi 8phÇn tram 1phÇn nghin ®äc sè Sáu mươi ba phảy bốn mươi hai ChÝn m¬i chÝn ph¶y chÝn m¬i chÝn Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm Bảy phảy khơng trăm tám mươi mốt Bài 1/150 SỐ 63,42 ĐỌC SỐ Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai PHẦN NGUYÊN PHẦN THẬP PHÂN GIÁ TRỊ THEO VỊ TRÍ CỦA MỖI CHỮ SỐ 63 6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm Bài 1/150 SỐ 99,99 ĐỌC SỐ Chín mươi chín phảy chín mươi chín PHẦN NGUYÊN PHẦN THẬP PHÂN GIÁ TRỊ THEO VỊ TRÍ CỦA MỖI CHỮ SỐ 99 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm 81,325 Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi lăm 81 8 chơc, 1 ®¬n vÞ, 3 phÇn mêi, 2 phÇn trăm, 5 phÇn nghìn 7,081 Bảy phảy không trăm tám mươi mốt 7 7 đơn vị, 0 phần mười, tám phần trăm, một phần nghìn.
File đính kèm:
- On tap ve so thap phan.pptx