Bài giảng Môn ToánTiết: 112 - Mét khối
Bài 2:
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là
đề-xi mét khối:
1cm3 = .; 5,216m3 = .;
13,8m3 = .; 0,22m3 = .;
b.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là
xăng ti mét khối:
1dm3 = .; 1,969 dm3 =.;
= .; 19,54 m3 = .;
Chaứo mửứng thaày,coõ ủeỏn dửù giụứ lụựp 5”G” Tieỏt:112 - Meựt khoỏi 1m 1m 1m 1dm3 1 m3 Nhận xét: Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1000 1000 1m3 = ............dm3 1dm3 1cm3 = ............cm3 = ............ m3 = ............dm3 Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. Bài 1: a. Đọc các số đo: 15m3; 205m3; ; 0,911 m3. b. Viết các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối: Bốn trăm mét khối: Một phần tám mét khối: Không phẩy không năm mét khối: 7200 m3 400 m3 0,05 m3 Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi mét khối: 1cm3 = ..........................; 5,216m3 = .........................; 13,8m3 = ......................; 0,22m3 = .........................; b.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét khối: 1dm3 = ..........................; 1,969 dm3 =.........................; = ...........................; 19,54 m3 = ........................; 5216 dm3 13800 dm3 220 dm3 1000 cm3 1969 cm3 250000 cm3 19540000 cm3 Bài 3: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó? 5 dm 2 dm 3 dm Bài giải: Sau khi xếp đầy hộp ta được 2 lớp hình lập phương 1dm3. Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là: 5 x 3 = 15 (hình) Số hình lập phương 1dm3 xếp đầy hộp là: 15 x 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình. 5 dm 2 dm 3 dm 4dm 2dm 6dm Điền Đ - S ? a. 1dm3 = 0,1m3 1dm3 = 0,01m3 1dm3 = 0,001m3 b. 2,02m = 202dm 2,02m2 = 202dm2 2,02m3 = 2,02m3 S S Đ S Đ S
File đính kèm:
- BAI MET KHOI.ppt