Bài giảng môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 6, Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng

b) Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

C3.(1) . là khối lượng của bột giặt chứa trong túi.

C4.(2) . là khối lượng của sữa chứa trong hộp.

C5. Mọi vật đều có (3).

C6. Khối lượng của một vật chỉ (4). chất chứa trong vật.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 6, Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tr­êng PTDT néi tró mï cang ch¶iMÔN: VẬT LÝ 6Đây là dụng cụ gì?Cái cân có tác dụng gì? TIẾT 6 - BÀI 5 KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNGTIẾT 6 - BÀI 5. KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNGI. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG1. Khối lượngC1. Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi: “Khối lượng tịnh 397g”. Số đó chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa chứa trong hộp ?C1. 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.C2. Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ gì ?C2. 500g chỉ lượng bột giặt trong túi.Hãy trả lời các câu hỏi sau:Khèi lưîng tÞnh 397g500 g khối lượng b) Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:C3.(1) ........... là khối lượng của bột giặt chứa trong túi.C5. Mọi vật đều có (3).................. C6. Khối lượng của một vật chỉ (4).............. chất chứa trong vật. C4.(2) ........... là khối lượng của sữa chứa trong hộp.397g500glượng2. Đơn vị khối lượnga. Đơn vị đo khối lượng là kilôgam.Kí hiệu: kgNaêm 1889, Hoäi nghò Quoác teá Ño löôøng laàn thöù nhaát ñaõ quyeát ñònh choïn kiloâgam maãu laø khoái löôïng cuûa moät quaû caân hình truï baèng hôïp kim platini vaø iridi, coù ñöôøng kính ñaùy vaø chieàu cao laø 39mm. Quaû caân maãu naøy ñaët taïi Vieän ño löôøng quoác teá ôû Phaùp. Moãi nước ñeàu coù baûn sao khoái löôïng naøy ñaët taïi trung taâm ño löôøng quoác gia.Hình 5.1b. Các đơn vị khối lượng khác thường gặp:- gam (kí hiệu g): 1g = kg- héctôgam (còn gọi là lạng): 1 lạng = g100- tấn (kí hiệu t): 1t = kg1000- miligam (kí hiệu mg): 1mg = g- tạ: 1 tạ = kg100II. ĐO KHỐI LƯỢNG1. Tìm hiểu cân RôbécvanC7. Hãy đối chiếu ảnh của cái cân Rôbécvan trong hình 5.2 với cái cân thật để nhận ra các bộ phận sau đây: đòn cân (1), đĩa cân (2), kim cân (3), hộp quả cân (4), ốc điều chỉnh (5) và con mã (6).đòn cânkim cânđĩa cânhộp quả cân56ốc điều chỉnhcon mãHình 5.2C8. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cái cân Rôbécvan trong lớp.II. ĐO KHỐI LƯỢNG1. Tìm hiểu cân Rôbécvan012345gC8. GHĐ và ĐCNN của cân Rôbécvan trong lớp em là: 210g và 0,2g.2. Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vậtChọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:C9. Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc (1) ........................... Đặt (2) ..................... lên một đĩa cân bên trái. Đặt lên đĩa cân bên kia một số (3).............. có khối lượng phù hợp và điều chỉnh con mã sao cho đòn cân nằm (4) ...................., kim cân nằm (5) .................. bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6) ............... trên đĩa cân cộng với số chỉ của con mã sẽ bằng khối lượng của (7) .....................quả cânvật đem cânđiều chỉnh số 0đúng giữathăng bằngquả cânquả cânđiều chỉnh số 0vật đem cânthăng bằngđúng giữavật đem cânC10. Hãy thực hiện phép cân một vật nào đó bằng cân Rôbécvan. 2. Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vậtII. ĐO KHỐI LƯỢNG1. Tìm hiểu cân Rôbécvan- Điều chỉnh số 0.- Đặt vật lên đĩa cân bên trái.- Đặt các quả cân lên đĩa cân bên kia và điều chỉnh con mã sao cho đòn cân nằm thăng bằng, kim cân nằm đúng giữa bảng chia độ.- Khối lượng của vật = tổng khối lượng các quả cân + số chỉ của con mã. Cách thực hiệnII. ĐO KHỐI LƯỢNG1. Tìm hiểu cân Rôbécvan2. Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vật3. Các loại cân khácC11. Hãy chỉ trên các hình 5.3, 5.4, 5.5 và 5.6 xem đâu là cân tạ, cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.Cân y tếCân đònCân đồng hồCân tạHình 5.6Hình 5.3Hình 5.5Hình 5.4Quan sát các hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra đâu là cân tiểu ly, cân điện tử, cân đồng hồ, cân xách ?LUYỆN TẬPCân điện tửCân đồng hồCân tiểu lyCân xáchHình 2Hình 3Hình 4Hình 1III. VẬN DỤNGC13. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 5T. Số 5T có ý nghĩa gì ?C13. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu.C12. Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cái cân mà em (hoặc gia đình em) thường dùng để cân và dùng cân đó để xác định khối lượng của một ống bơ gạo có ngọn. Nếu có thể hãy so sánh kết quả đo của em với kết quả đo của các bạn khác trong nhóm.5TBÀI 5. KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNGII. ĐO KHỐI LƯỢNG1. Tìm hiểu cân RôbécvanI. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG1. Khối lượng2. Đơn vị khối lượng2. Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vật3. Các loại cân khácIII. VẬN DỤNG Mọi vật đều có khối lượng. Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi,v.v... chỉ lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi,v.v... Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó. Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg). Người ta dùng cân để đo khối lượng. Ghi nhớDặn dò Học thuộc ghi nhớ. Làm bài tập 5.1 – 5.4 (SBT trang 8 – 9)TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_ly_lop_6_tiet_6_bai_5_khoi_luong_do_khoi_l.ppt
Bài giảng liên quan