Bài giảng Muối phản ứng với axit (tiếp)

 

 Viết và cân bằng phản ứng

b. ddAlCl3 +ddNa2S

dd NaHCO3

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Muối phản ứng với axit (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Môn: Hoá HọcMUỐI PHẢN ỨNG VỚI Muối Công thức 1:2 Muối mớiMuối + Muối(Phản ứng trao đổi)Sản phẩm phải có: Chất kết tủa Chất bay hơi Chất khó điện ly hơnMuối pứ:Tan hoặc ít tanMUỐI PHẢN ỨNG VỚI MUỐI Công thức 1: 2 Muối mớiMuối + MuốiSản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứnga. BaCl2 + ddNa2SO4b. AgNO3 + ddNaClBaSO4 + NaClBaSO4 2 Na2SO4b. AgNO3 + ddNaClc. FeCl3 + Ag2SO4d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3b. AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3AgClMUỐI PHẢN ỨNG VỚI MUỐI Công thức 1: 2 Muối mớiMuối + MuốiSản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Muối pứ:Tan hoặc ít tanc. FeCl3 + Ag2SO4d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3 Aùp dụng 2:MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT Công thức 1: 2 Muối mớiMuối + MuốiSản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Muối pứ:Tan hoặc ít tanc. FeCl3 + Ag2SO4d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3  AgCl AgCl+ Fe2(SO4)3236MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT Công thức 1: 2 Muối mớiMuối + MuốiSản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Muối pứ:Tan hoặc ít tand. Ba(HCO3)2+Na2SO4e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3+ BaSO4+2 NaHCO3 BaCO3+2 NaHCO3 Aùp dụng 2:Viết 5 phản ứng có dạng:BaCl2 KCl?+? Aùp dụng 2:Viết 5 phản ứng có dạng:BaCl2 KCl?+?BaCl2 + K2SO4 2KCl + BaSO4 Giải:BaCl2 + K2CO3 2KCl + BaCO3 BaCl2 + K2SiO3 2KCl + BaSiO3 3BaCl2+2K3PO4 6KCl + Ba3(PO4)2 BaCl2 + K2SO3 2KCl + BaSO3 +++ Viết và cân bằng phản ứnga. ddAlCl3ddKAlO2ddAlCl3ddNa2Sb. c. ddAlCl3dd NaHCO3(HVQY-2001) Áp dụng 3:Công thức 2:Khi gặp Các muối Al3+, Fe3+, Zn2+ Muối A Phản ứng với các muối:CO32-;HCO3- ;SO32-;HSO3- S2- ; HS- ; AlO - ;Muối BCông thức 2:Aùp dụng riêng cho các muối Các muối Al3+, Fe3+, Zn2+ muối A Phản ứng với các muối:CO32-;HCO3- ;SO32-;HSO3- S2- ; HS- ; AlO - ;muối BPứ:?Muối A+PỨ cuối cùng+ AxitHydroxyt + AxitMuối mới+ Axit mới+ H2OddMuối BThứ tự pứ::Muối Amuối A Công thức 2:( Al3+, Fe3+, Zn2+ )+muối BCO3 ; HCO3- 2-SO3 ; HSO3- 2-S2- ;HS- ;+ AxitHydroxyt + AxitMuối mới+ Axit mới+ H2OddMuối BPỨ:Ví dụ:AlCl3+ dd Na2CO3 :?AlCl3+ H2O Al(OH)3 +HClHCl+ Na2CO3H2ONaCl +CO2+3322X 2X 3:muối AMuối A Công thức 2:( Al3+, Fe3+, Zn2+ )+Muối BCO3 ; HCO3- 2-SO3 ; HSO3- 2-S2- ;HS- ;+ AxitHydroxyt + AxitMuối mới+ Axit mới+ H2Oddmuối BPỨ:Ví dụ:AlCl3+ dd Na2CO3 :?AlCl3+ H2O Al(OH)3 +HClHCl+ Na2CO3H2ONaCl +CO2+332232AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3  2Al(OH)3 + 6NaCl +3CO26666 Viết và cân bằng phản ứnga. ddAlCl3ddKAlO2ddAlCl3ddNa2Sb. c. ddAlCl3dd NaHCO3(HVQY-2001) Áp dụng 3:+++AlCl3+ dd KAlO2 :?AlCl3+ H2O Al(OH)3 +HClHCl+ KAlO2 + H2O  33X 3Al(OH)3+ KCl33333AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2  4Al(OH)3 + 3 KCl b. ddAlCl3 +ddNa2S b. ddAlCl3 +ddNa2S Áp dụng 3: (HVQY-2001)AlCl3+ H2O Al(OH)3 +HClHCl+ Na2SNaCl + H2S 33 22X 2X 3a. ddAl2(SO4)3 +ddNa2CO3 ÁP dụng 4: (ĐHSP TPHCM -2000)b. ddAgNO3 + ddFe(NO3)2 32b. ddAlCl3 +ddNa2S Áp dụng 3: (HVQY-2001)AlCl3+ 3 H2OAl(OH)3 +HClHCl+ Na2SNaCl + H2S2X 2X 362+ 6H2O236362AlCl3 + 6H2O + 3Na2S  2Al(OH)3 + 6 NaCl + 3 H2Sa. ddAl2(SO4)3 +ddNa2CO3 ÁP dụng 4: (ĐHSP TPHCM -2000)b. ddAgNO3 + ddFe(NO3)2c. ddAlCl3 +ddNaHCO3 Áp dụng 3: (HVQY-2001)AlCl3+ H2O Al(OH)3 +HClHCl+ NaHCO3NaCl + CO2+ H2O33 X 333333AlCl3+3NaHCO3 Al(OH)3+ 3 NaCl +3 CO2a. ddAl2(SO4)3 +ddNa2CO3 ÁP dụng 4: (ĐHSP TPHCM -2000)b. ddAgNO3 + ddFe(NO3)2a. ddAl2(SO4)3 +ddNa2CO3 Áp dụng 4: (ĐHSP TPHCM -2000)b. ddAgNO3 + ddFe(NO3)2Al2(SO4)3 +3H2O +3Na2CO3Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư, thu được chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? Áp dụng 5: (HVKTQS-1999)2 Al(OH)3 3 Na2SO43 CO2Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư, thu được chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? Áp dụng 5: (HVKTQS-1999)0,1 mol FeCl3dd Na2CO3 dưchất khí và kết tủa Tóm tắt áp dụng 5:(HVKTQS-1999)0,1 mol FeCl3dd Na2CO3 dưtoRắn: ? g2FeCl3+3Na2CO3 2Fe(OH)3+ 3 NaCl +3 CO2 (1) GiảiPỨ:0,1 0,1 0,15 mol 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3 H2O (2)0,1 0,05 (mol)Theo (1),(2) Rắn là Fe2O3: 0,05(mol) Vậy mRắn = 0,05. 160 = 8 gamCông thức 3: khi gặp sắtPứ xảy ra theo qui tắc Oh2+ Kh1Kh2Oh1+TQ:Fe2+FeCu2+CuAg+AgFe3+Fe2+I22I-Dãy điện hoá:a. AgNO3 + Fe(NO3)2b. FeCl3 + KIOh1Kh2Kh1Oh2a. AgNO3 + Fe(NO3)2Ag+ Fe2+AgFe3+ +TQ:Fe2+FeCu2+CuAg+AgFe3+Fe2+I22I-Dãy điện hoá:Fe3+Ag+Fe2+ Ag Ví dụ 6: Viết các phản ứnga. AgNO3 + Fe(NO3)2b. FeCl3 + KIb. FeCl3 + KI2 I- + Fe3+21Fe2+ +TQ:Fe2+FeCu2+CuAg+AgFe3+Fe2+I22I-Dãy điện hoá:I2Fe2+ I- Fe3+ Ví dụ 6: Viết các phản ứnga. AgNO3 + Fe(NO3)2b. FeCl3 + KITrộn 100 gam dd AgNO3 17% với 200 gam dd Fe(NO3)2 18% thu được dd A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Tính nồng độ mol/l của dd A. Aùp dụng 7:AgNO3Fe(NO3)2thu được dd ASố mol AgNO3 = 0,1 (mol)Số mol Fe(NO3)2 = 0,2 (mol)Bđ: Pứ:Sau:0,10,10,10,10,10,10,10AgFe(NO3)3+ AgNO3Fe(NO3)2+(1)0,20,100(mol)(mol)(mol)- Theo đề ta có pứ:Theo (1) ta có:mdd=100 + 200 – 108.0,1 =289,2 g Vdd=289,21,446= 200 (ml) = 0,2 (lít)Vậy:[Fe(NO3)2]= [Fe(NO3)3]=0,10,2= 0,5 (M)

File đính kèm:

  • pptON_KIEM_TRA_HOC_KI_IIMUOIMUOI.ppt