Bài giảng Ngữ văn 10 - Bài học 39: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ

 

Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống như sét

đánh bên tai,nó liệng củ khoai vào rổ và

oà lên khóc:

-U bán con thật đấy ư?Con van u, con lạy

u,con còn bé bỏng,u đừng đem bán con đi

tội nghiệp.U để cho con ở nhà chơi với

em con.(Tắt đèn-Ngô Tất Tố)

Văn bản trờn thụng bỏo sự việc gỡ? Thể hiện

thỏi độ, tỡnh cảm gỡ của người viết? Tỏc động như thế nào đến người đọc?

Phõn tớch:

- Văn bản thụng bỏo sự việc: Cái Tí biết tin mình bị bán cho nhà ông Nghị

- Văn bản thể hiện tình cảm xót thương của tác giả

- Văn bản cú tỏc động:người đọc thấy xót xa và thương cho cái Tí

 

ppt18 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Ngữ văn 10 - Bài học 39: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐENBểNGPHẨMCHẤTTèNHNĨAGHGNCÁNHÂNCỘNGĐỒ123456TÚIKHễNỨCLỐISỐNGẠOĐĐ123456SỐNGĐẸPCõu 1. Tục ngữ được đỏnh giỏ là  của dõn gian? ( 7 chữ cỏi )Cõu 2. Chủ đề của cõu tục ngữ:“Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ”? ( 14 chữ cỏi )Cõu 3. Trong quan hệ tỡnh cảm, người Việt Nam đề cao điều gỡ? ( 9 chữ cỏi )Cõu 4. Nội dung cơ bản của những cõu tục ngữ đó học? ( 13 chữ cỏi )Cõu 5. Cõu tục ngữ: “Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp” đề cao điều gỡ ở con người? ( 8 chữ cỏi )Cõu 6.Tục ngữ thường cú những lớp nghĩa nào?( 7 chữ cỏi )TKĐI TèM ẨN SỐ Tiết 39:Tiếng việtHOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.Em hiểu thế nào là giao tiếp? Cho vớ dụ.Hoạt động giao tiếp cú vai trũ như thế nào trong đời sống xó hội?-Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thụng tin của con người trong xó hội.Xã hội tồn tại và phát triển nhờ giao tiếpVớ dụ: núi chuyện về thời tiết, thảo luận về một vấn đề xó hội, hội nghị về nghiờn cứu khoa học,bày tỏ tỡnh cảm...* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.*Ngữ liệu:Acổ sung sướng chào:-Cháu chào ông ạ!Ông vui vẻ nói:-Acổ hả?Lớn tướng rồi nhỉ?Bố Cháu có gửi pin đài lên cho ôngKhông?-Thưa ông,có ạ!NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.Ngụn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người.*Dựng ngụn ngữ để giao tiếp gọi là giao tiếp bằng ngụn ngữ.Hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ gồm những quỏ trỡnh nào ? Hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ gồm hai quỏ trỡnh Tạo lập văn bảnLĩnh hội văn bảnHoạt động núi,viết để truyền đạt thụng tinHoạt động nghe, đọc để tiếp nhận thụng tin* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.Trong văn bản cú những loại thụng tinnào? Cho vớ dụ. Văn bản cú hai loại thụng tin chớnh Thụng tin miờu tả Vớ dụ: một đoạn văn tả cảnh, một cõu chuyện kể lại một việc nào đú...Là thụng tin về nội dungđối tượng, sự việc, quỏ trỡnh...Thụng tin liờn cỏ nhõnLà thụng tin thể hiện quan hệ giữa những người tham gia giao tiếp.Vớ dụ: những biểu hiện tỡnh cảm trong cỏc bài thơ trữ tỡnh, trong đối thoại hàng ngày...* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.Vớ dụ:Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống như sét đánh bên tai,nó liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:-U bán con thật đấy ư?Con van u, con lạyu,con còn bé bỏng,u đừng đem bán con đitội nghiệp.U để cho con ở nhà chơi với em con.(Tắt đèn-Ngô Tất Tố) Văn bản trờn thụng bỏo sự việc gỡ? Thể hiệnthỏi độ, tỡnh cảm gỡ của người viết? Tỏc động như thế nào đến người đọc? Phõn tớch: Văn bản thụng bỏo sự việc: Cái Tí biết tin mình bị bán cho nhà ông Nghị Văn bản thể hiện tình cảm xót thương của tác giảVăn bản cú tỏc động:người đọc thấy xót xa và thương cho cái Tí* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.Từ vớ dụ trờn, em hóy cho biết cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp?CHỨC NĂNG Thụng bỏo Bộc lộ Tỏc động HIỆU QUẢ Nhận thức Tỡnh cảm Hành động * Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.Đọc văn bản sau và trả lời cõu hỏi:Đờm trăng thanh anh mới hỏi nàng:Tre non đủ lỏ đan sàng được chăng?Đan sàng thiếp cũng xin võng, Tre vừa đủ lỏ non chăng hỡi chàng.a.Nhõn vật giao tiếp ở đõy là những người như thế nào?(về lứa tuổi, giới tớnh, quan hệ...)b.Hoạt động giao tiếp này diễn ra trong hoàn cảnh nào?Hoàn cảnh đú phự hợp với những cõu chuyện như thế nào?c.Cỏc nhõn vật núi về điều gỡ? Nhằm mục đớch gỡ?d.Cỏch núi của cỏc nhõn vật cú phự hợp với nội dung giao tiếp khụng?3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.Từ việc làm trờn, em hóy cho biết cú những nhõn tố nào trong hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ? Cỏc nhõn tố đú cú tỏc động như thế nào đối với hiệu quả giao tiếp?a.Nhõn vật giao tiếp. *Là những người tham gia giao tiếp,gồm người phỏt (người núi/người viết) và người nhận (người nghe/người đọc). => Quan hệ giữa những người tham gia giao tiếp cú tỏc động quyết định sự lựa chọn văn bản và hỡnh thức giao tiếp.Vớ dụ: quan hệ thõn mật dẫn tới cỏch giao tiếp thõn mật;quan hệ xó giao dẫn tới cỏch quan hệ xó giao...3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.b.Cụng cụ giao tiếp và kờnh giao tiếp.*Cụng cụ giao tiếp: là ngụn ngữ dựng trong giao tiếp (Vớ dụ: tiếng Việt,tiếng Anh, tiếng Phỏp...) -Kờnh giao tiếp: là cỏch thức thể hiện của ngụn ngữ (Vớ dụ: kờnh núi-nghe, đọc-viết...)=> Cụng cụ và kờnh giao tiếp cú tỏc động quyết định hiệu quả của văn bản.Vớ dụ: kờnh “núi” trong sinh hoạt dựng nhiều khẩu ngữ, cõu tĩnh lược, cú nhiều yếu tố dư...; kờnh “viết” phải cú sự gọt giũa từ ngữ, cõu đỳng ngữ phỏp... Cần dựng ngụn ngữ đỳng phong cỏch.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.c.Nội dung giao tiếp.*Là phạm vi hiện thực ở bờn ngoài ngụn ngữ (sự vật,sự việc,con người...) và bản thõn ngụn ngữ (dựng ngụn ngữ để tỡm hiểu về ngụn ngữ) => Nội dung giao tiếp cú tỏc động quyết định hỡnh thức giao tiếp phự hợp.Vớ dụ: nội dung hành chớnh sẽ quyết định hỡnh thứcvăn bản hành chớnh; nội dung biểu cảm thường thểhiện ở dạng thư từ hay thơ trữ tỡnh...Khi giao tiếp cần lựa chọn nội dung và hỡnh thức biểu hiện phự hợp .3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.d.Hoàn cảnh giao tiếp. * Là hoàn cảnh khụng gian, thời gian... mà cuộc giao tiếp diễn ra. Hoàn cảnh giao tiếp gắn với mụi trường xó hội của sự giao tiếp: mụi trường giao tiếp cú tớnh chất lễ nghi,trang trọng và mụi trường giao tiếp khụng cú tớnh chất lễ nghi, thõn tỡnh.=> Những mụi trường giao tiếp cụ thể sẽ tỏc động đến hiệu quả giao tiếp. Vớ dụ: cựng một vấn đề nhưng cỏch núi trong cuộc họp sẽ khỏc với cỏch núi trong một bữa cơm thõn mật...Cần lựa chọn nội dung và hỡnh thức phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.LUYỆN TẬPBài tập 2: Trong giao tiếp hàng ngày, bao giờ ngườiViệt cũng phải lựa chọn từ xưng hụ cho phự hợp.Hóy giải thớch lớ do sự lựa chọn đú? Hóy phõn tớchcỏch xưng hụ giữa nhõn vật Cải và thầy lớ trong truyện cười “Nhưng nú phải bằng hai mày”. Trong giao tiếp hàng ngày, người Việt rất chỳ trọng lựa chọn từ xưng hụ thớch hợp. 1.Do sự chi phối giữa ba nhõn tố:người núi, người nghe, đối tượng được lấy làm nội dung giao tiếp. Những mối tương quan ấy thường là:Tương quan về thứ bậc gia đỡnh; về tuổi tỏc; về vị thế xó hội; về độ thõn sơ... 2.Do sự chi phối của hoàn cảnh giao tiếp( tớnh chất lễ nghi, tớnh chất thõn tỡnh...)3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.Xin xột lại, lẽ phải về con mà !Thằng Cải đỏnh thằng Ngụ đau hơn,phạt một chục roi. Tao biết mày phải...nhưng nú lại phải... bằng hai mày! Đõy là lời của “quan phụ mẫu”,cú quyền cú thế,bề trờn.Cải với tư cỏch là người đi hầukiện, “dõn đen”, bề dưới nờnphải bẩm, thưa.*Ngụn ngữ của nhõn vật phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp ở chốn cụng đường trang nghiờm.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌCBài tập 3: Nờu một số cõu ca dao, tục ngữ khuyờnchỳng ta nờn cẩn thận, biết lựa chọn cỏch núi năngphự hợp trong giao tiếp hàng ngày.Lời núi chẳng mất tiền muaLựa lời mà núi cho vừa lũng nhau.Ăn cú nhai, núi cú nghĩ.Núi cú sỏch, mỏch cú chứng.Biết thỡ thưa thốt, khụng biết thỡ dựa cột mà nghe.Chim khụn kờu tiếng rảnh rangNgười khụn núi tiếng dịu dàng dễ nghe.Trăm năm bia đỏ thỡ mũnNghỡn năm bia miệng vẫn cũn trơ trơ.2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *1.Khỏi quỏt về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌCCỦNG CỐ2.Cỏc chức năng chớnh của ngụn ngữ trong giao tiếp.3.Cỏc nhõn tố giao tiếp và tỏc động của cỏc nhõn tố đối với hiệu quả giao tiếp.1.Nhắc lại nội dung chớnh của bài học.Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ Hai quá trình Năm nhân tố* Bài 39: HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGễN NGỮ *DẶNDềMỚIBÀI1.Đọc kĩ để hiểu thế nào là quan sỏt và thể nghiệm đời sống.2.Lấy thờm vớ dụ ngoài sỏch giỏo khoa.3.Yờu cầu viết đoạn văn theo bài tập 2(trang 127):Tổ 1: Quan sỏt, miờu tả cảnh mặt trời mọc.Tổ 2: Quan sỏt, thể nghiệm cảnh người thõn làm việcTổ 3: Quan sỏt thể nghiệm cảnh làm việc chõn tay nặng nhọcTổ 4: Quan sỏt, thể nghiệm cảnh đúi rột của những em bộ mồ cụi.

File đính kèm:

  • pptHoat_dong_giao_tiep_bang_ngon_ngu.ppt