Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết 27: Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

I. TÌM HIỂU CHUNG

1. Ngơn ngữ nĩi

 a. Khi niệm

 b. Đặc điểm

 - Phương tiện ngơn ngữ: m thanh

 - Tình huống giao tiếp: cc nhn vật giao tiếp trực tiếp,tức thời ,cĩ sự đổi vai

 - Phương tiện phụ trợ: ngữ điệu nt mặt, cử chỉ, điệu bộ,nh mắt,hnh động,

 

ppt24 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết 27: Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CƠ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINHKIỂM TRA BÀI CŨ Để trao đổi thơng tin, con người thực hiện hoạt động gì? Ngơn ngữ tồn tại ở mấy dạng ? Đĩ là những dạng nào?Tiếng ViệtĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTTiết: 27Giáo viên: Lý Thúy KiềuĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾT I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Ngơn ngữ nĩi a.Khái niệmLà ngơn ngữ âm thanh , là lời nĩi trong giao tiếp hàng ngày, được tiếp nhận bằng thính giác và phần nào đĩ là thị giác. ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNG1. Ngơn ngữ nĩi a. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: âm thanh - Tình huống giao tiếp: các nhân vật giao tiếp trực tiếp,tức thời ,cĩ sự đổi vai - Phương tiện phụ trợ: ngữ điệu nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,ánh mắt,hành động,Hai mẹ con Cám giao tiếp với nhau bằng cách thức nào?Ai là người nĩi, ai là người nghe?Bên cạnh ngơn từ,hai nhân vật cịn sử dụng thêm những phương tiện nào?Nhận xét về từ ngữ, câu văn mà hai nhân vật sử dụng?ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI.TÌM HIỂU CHUNG1. Ngơn ngữ nĩi a.. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: âm thanh - Tình huống giao tiếp: các nhân vật giao tiếp trực tiếp cĩ sự đổi vai, sự giao tiếp diễn ra tức thời. - Phương tiện phụ trợ: ngữ điệu nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,ánh mắt, hành động, - Từ ngữ, câu, văn bản: từ khẩu ngữ, câu văn linh hoạt về kết cấu, về kiểu câu, văn bản khơng thật chặtchẽ, mạch lạc. Ví dụ Từ mang tính khẩu ngữ: lo sốt vó, chờ đỏ mắt, ăn thua gì, phải lòng, hết sức, phải biết- Từ địa phương: nỏ (không), bổ (ngã), mô (đâu), răng (sao), rứa (đó), u (mẹ), tía (cha).- Các trợ từ: đấy, nhé, nhỉ nha, ha,.- Tiếng lóng: + Trong giới bóng đá: sút (đá), treo giò (không cho đá) + Trong giới sinh viên: phao (tài liệu), chết (thi hỏng), ngánh (nhìn trộm bài) + Trong giới bộ đội: lính không quân: lính phòng không (chưa vợ), lái F (vợ trẻ, chưa con) đi R (nghỉ phép), đi xe dép (đi bộ)-Câu chuẩn mựcCâu trong ngơn ngữ nĩiAnh cĩ đi tiếp được khơng? Bạn ăn cĩ ngon khơng?Anh ăn cơm chưa? Tơi ăn rồi.Nổi khơng?Ngon khơng?Cơm chưa?Rồi.ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI.TÌM HIỂU CHUNG1. Ngơn ngữ nĩi a.. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: âm thanh - Tình huống giao tiếp: các nhân vật giao tiếp trực tiếp cĩ sự đổi vai, sự giao tiếp diễn ra tức thời. - Phương tiện phụ trợ: ngữ điệu nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,ánh mắt hành động, - Từ ngữ, câu, văn bản: từ khẩu ngữ, câu văn linh hoạt về kết cấu, về kiểu câu, văn bản khơng thật chặtchẽ, mạch lạc. => Tự nhiên, cảm xúc.ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI.TÌM HIỂU CHUNG 1. Ngơn ngữ nĩi 2. Ngơn ngữ viết a. Khái niệmLà ngơn ngữ thể hiện bằng chữ viết trong các văn bản, được lĩnh hội bằng thị giác b. Đặc điểm Văn học Việt Nam là sản phẩm tinh thần của tất cả các dân tộc cư trú trên lãnh thổ Việt Nam. Đĩ là một nền văn học thống nhất trong sự đa dạng. Bên cạnh những đặc trưng chung, văn học của mỗi vùng, miền , mỗi tộc người lại cĩ những bản sắc riêng làm phong phú cho nền văn học của tồn dân tộc. ( Tổng quan văn học Việt Nam.SGK 10, tập 1)Đoạn văn là sản phẩm của quá trình giao tiếp giữa các nhân vật nào?Giao tiếp bằng phương thức nào?Bên cạnh chữ viết, để biểu thị nội dung văn bản cịn cĩ những phương tiện phụ trợ nào?Nhận xét về cách sử dụng từ, câu văn?ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNG 1. Ngơn ngữ nĩi 2. Ngơn ngữ viết a. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: chữ viết - Tình huống giao tiếp: gián tiếp, khơng đổi vai, cĩ điều kiện thời gian. - Phương tiện phụ trợ: dấu câu, kí hiệu văn tự, sơ đồ, bảng biểu,.. ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNG 1. Ngơn ngữ nĩi 2. Ngơn ngữ viết a. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: chữ viết - Tình huống giao tiếp: gián tiếp, khơng đổi vai, cĩ điều kiện thời gian. - Phương tiện phụ trợ: dấu câu, kí hiệu văn tự, sơ đồ, bảng biểu,.. - Từ ngữ, câu, văn bản: từ được lựa chọn phù hợp với từng phong cách, câu và văn bản cĩ kết cấu chặt chẽ,mạch lạc ở mức độ cao.ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNG 1. Ngơn ngữ nĩi 2. Ngơn ngữ viết a. Khái niệm b. Đặc điểm - Phương tiện ngơn ngữ: chữ viết - Tình huống giao tiếp: gián tiếp, khơng đổi vai, cĩ điều kiện thời gian. - Phương tiện phụ trợ: dấu câu, kí hiệu văn tự, sơ đồ, bảng biểu,.. - Từ ngữ, câu, văn bản: từ được lựa chọn phù hợp với từng phong cách, câu và văn bản cĩ kết cấu chặt chẽ,mạch lạc ở mức độ cao.=> Trau chuốt,tinh luyện, chính xácCác tiêu chí so sánhNgôn ngữ nóiNgôn ngữ viếtPhương tiện ngôn ngữÂm thanhChữ viếtTình huống giao tiếpTrực diện, tức thờiKhông trực diện, có điều kiện thời gianPhương tiện phụ trợngữ điệu, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,hệ thống dấu câu, hình ảnh, kí hiệu, sơ đồ, bảng biểuTừ ngữTừ ngữ mang tính khẩu ngữTừ ngữ được lựachọn phù hợp với phong cách ngôn ngữNgữ pháp, văn bảnCâu văn linh hoạt về kết cấu, kiểu câu, văn bản không thật chặt chẽ, mạch lạcCâu và văn bản có kết cấu chặt chẽ, mạch lạc ở mức độ caoSo sánh ngơn ngữ nĩi và ngơn ngữ viếtĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTNêu những ưu điểm và hạn chế của ngơn ngữ nĩi và ngơn ngữ viết?Trong quá trình giao tiếp bằng ngơn ngữ phải lưu ý điều gì để đạt được hiệu quả giao tiếp cao nhất ?Ngơn ngữ nĩiNgơn ngữ viếtƯu điểmCĩ thể chỉnh sửa, thay đổi nội dung giao tiếpMang tính tự nhiên cảm xúcCĩ điều kiện lựa chọn , gọt giũa các phương tiện ngơn ngữ-Mang tính chính xácHạn chế- Các phương tiện ngơn ngữ khơng được lựa chọn gọt giũa- Khơng thể thay đổi chỉnh sửa nội dung giao tiếp ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾT Chú ý:Phân biệt nói và đọc Giống nhau: Đều sử dụng âm thanh để truyền tải thông tin Khác nhau:Trước một đối tượng, một hoàn cảnh cụ thể nảy sinh ýtưởng tình cảm phát ra thành lời gọi là nói Có sẵn văn bản viết chuyển nguyên vẹn thành lời gọi là đọc- Lời phát biểu, diễn giảng, bài nĩi,.. Là loại trung gian giữa nĩi và viết. Lời hội thoại của các nhân vật trong tác phẩm nghệ thuật là sự mơ phỏng ngơn ngữ nĩi.Lời phát biểu, diễn giảng, bài nĩi,.. thuộc ngơn ngữ nĩi hay ngơn ngữ viết?Lời hội thoại của các nhân vật trong tác phẩm nghệ thuật cĩ phải là ngơn ngữ nĩi hay khơngNĩi và đọc khác nhau như thế nào?ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNGII. LUYỆN TẬPBài 1: Phân tích đặc điểm của ngơn ngữ viết:Ở đây phải chú ý ba khâu:Một là phải giữ gìn và phát triển vốn chữ của tiếng ta(tơi khơng muốn dùng chữ “từ vựng”.Hai là nĩi và viết đúng phép tắc của tiếng ta(tơi muốn thay chữ ”ngữ pháp”Ba là giữ gìn bản sắc, tinh hoa, phong cách của tiếng ta trong mọi thể văn(văn nghệ, chính trị, khoa học, kĩ thuật) (Phạm Văn Đồng, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)Dùng thuật ngữ khoa học:vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, bản sắc, phong cách, thể văn, văn nghệ, chính trị, khoa học,Tách dịng sau mỗi câu để trình bày rõ từng luận điểm-Sử dụng từ ngữ chỉ thứ tự: một là, hai là, ba là để đánh dấu luận điểm-Sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu hai chấm,dấu ngoặc kép,ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNGII. LUYỆN TẬPBài 2: Phân tích đặc điểm của ngơn ngữ nĩi:Chủ tâm hắn cũng chẳng cĩ ý chịng ghẹo cơ nào, nhưng mấy cơ gái lại cứ đẩy vai cơ ả này ra với hắn, cười như nắc nẻ:-Kìa anh ấy gọi! Cĩ muốn ăn cơm trắng mấy giị thì ra đẩy xe bị với anh ấy!Thị cong cớn:-Cĩ khối cơm trắng mấy giị đấy!Này, nhà tơi ơi, nĩi thật hay nĩi khốc đấy?Tràng ngối cổ lại vuốt mồ hơi trên mặt cười:-Thật đấy, cĩ đẩy thì ra mau lên!Thị vùng đứng dậy, ton ton chạy lại đẩy xe cho Tràng.- Đã thật thì đẩy chứ sợ gì, đằng ấy nhỉ,.Thị liếc mắt cười títSự thay phiên vai người nĩi, người nghe: thị nĩi, Tràng nĩi-Phối hợp giữa lời nĩi và cử chỉ: cười như nắc nẻ, liếc mắt ,cười tít,..Từ ngữ khẩu ngữ:+ Từ hơ gọi: kìa, này, nhà tơi ơi+ Từ tình thái: cĩ khối, thật đấy,+ Từ dùng trong ngơn ngữ nĩi: cĩ khối, nĩi khốc, sợ gì,..-Kết cấu câu trong ngơn ngữ nĩi: Cĩ  thì, Đã thìĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNGII. LUYỆN TẬPBài 3: Phân tích lỗi và sửa lỗi.Trong thơ ca Việt Nam thì đã cĩ nhiều bức tranh mùa thu đẹp hết ý.Khi tấm đào lọ xương lên thì cĩ một đơi dày thiệt là đẹp.Trước kia một ngày Tấm ăn ba bữa nhưng bây giờ Tấm chỉ ăn cĩ hai bữa để bữa cịn lại cho bống ăn. ĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNGII. LUYỆN TẬPBài 3: Phân tích lỗi và sửa lỗi. CâuCâu saiLỗiCâu đúngaTrong thơ ca Việt Nam thì đã cĩ nhiều bức tranh mùa thu đẹp hết ý.Thiếu chủ ngữ, dùng từ khẩu ngữThơ ca Việt Nam cĩ nhiều bức tranh mùa thu rất đẹp.bKhi tấm đào lọ xương lên thì cĩ một đơi dày thiệt là đẹpDùng từ khẩu ngữKhi tấm đào lọ xương lên thì một đơi rất đẹp xuất hiện .cTrước kia một ngày Tấm ăn ba bữa nhưng bây giờ Tấm chỉ ăn cĩ hai bữa để bữa cịn lại cho bống ăn.Câu rườm rà, nhiều yếu tố thừaMỗi bữa ăn, Tấm nhường một bát cơm cho bốngĐẶC ĐIỂM NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾTI. TÌM HIỂU CHUNGII. LUYỆN TẬPIII.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC-Tập chuyển đoạn hội thoại ở bài tập 2 trong SGK thành một đoạn văn thuộc ngơn ngữ viết theo hình thức kể lại diễn biến cuộc hội thoại.- Xem lại các bài làm văn của anh (chị) để phát hiện và sửa các lỗi “viết như nĩi” ( nếu cĩ)TẠM BIỆT THẦY CƠ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptDac_diem_ngon_ngu_noi_va_ngon_ngu_viet.ppt