Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết 36: Đọc văn: Cảnh ngày hè

+“Dẽ cú Ngu cầm đàn một tiếng”:

-> niềm khỏt khao cao đẹp.

Câu kết: Dõn giàu đủ khắp đũi phương

Câu lục ngôn, ngắn gọn: thể hiện sự dồn nén cảm xúc của cả bài

Điểm kết tụ của hồn thơ Ức Trai không phải ở thiên nhiên, tạo vật mà chính là ở con người, ở người dân.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết 36: Đọc văn: Cảnh ngày hè, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚPGV: ĐẶNG THỊ CHÂULỚP: 10A5Tiết 36 - Đọc văn:CẢNH NGÀY Hẩ(BẢO KÍNH CẢNH GIỚI - SỐ 43)1. Tập thơ Quốc âm thi tập:	- Tập thơ Nôm: 254 bài, đánh 	dấu sự phát triển của thơ tiếng 	Việt.	 	 - Thể thơ: Đường luật xen cỏc 	cõu thơ lục ngụn. I. TèM HIỂU chung: 	 Cảnh ngày hè	 (Bảo kớnh cảnh giới-bài 43)	 Nguyễn Trãi 	 CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:1. Tập thơ Quốc âm thi tập:- Tập thơ Nôm: -Thể thơ:	 ->Phản ỏnh tư tưởng tỡnh cảm, 	vẻ đẹp toàn diện của 	Nguyễn Trói.I. TèM HIỂU chung: 	Cảnh ngày hè 	Nguyễn Trãi 	 ( Bảo kính cảnh giới, bài 43 ) CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2. Bài thơ Cảnh ngày hè: a. Xuất xứ: Bài thơ số 43 trong mục Bảo kính cảnh giới – phần Vô đề.b. Chủ đề: Bộc lộ nỗi lũng chớ hướng của tỏc giả.	CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN:1. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống: CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II.Đọc hiểu văn bản:1.Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:-Bức tranh sinh động:II. ĐỌC HIỂU văn bản: a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn: “Thạch lựu hiờn cũn phun thức đỏ,”“Hồng liờn trỡ đó tiễn mựi hương.”lựuđỏHồng liờn“Hũe lục đựn đựn tỏn rợp giương.”Hũe lụcII. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn: - Mọi màu sắc đều đậm đà: hũe lục, lựu đỏ, sen hồng. CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II.Đọc hiểu văn bản:1.Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:a,vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:- Động từ mạnh: đựn đựn, giương, phun=> gợi sự chỳ ý, làm nổi bật bức tranh ngày hố căng tràn sức sống. 1. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:- Cỏch ngắt nhịp: 3/4 b.Vẻ đẹp thanh bỡnh của bức tranh đời sống:“Lao xao chợ cỏ làng ngư phủDắng dỏi cầm ve lầu tịch dương”- Lao xao chợ cỏ:- Dắng dỏi cầm ve:-> Âm thanh đặc trưng của cuộc sống vui tươi, thanh bỡnh-> Âm thanh đặc trưng của ngày hố, cảnh vật như rộn lờn sự sống, niềm vui.CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II.Đọc hiểu văn bản:1.Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:b. Vẻ đẹp thanh bỡnh của bức tranh đời sống:=> Bức tranh mựa hố sinh động và tràn đầy sức sống: cú sự kết hợp của đường nột, màu sắc, õm thanh, con người và cuộc sống2.Vẻ đẹp tõm hồn:- Hoàn cảnh của nhà thơ:“Rồi, húng mỏt thuở ngày trường”+ “Rồi”: rảnh rỗi; + “Thuở ngày trường”: ngày rộng thỏng dài Hoàn cảnh hiếm hoi, đặc biệt của nhà thơ.CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II.Đọc hiểu văn bản:1.Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:b. Vẻ đẹp thanh bỡnh của bức tranh đời sống:2.Vẻ đẹp tõm hồn:- Tấm lòng ưu ái với dân, với nước:	+ Câu kết: Dõn giàu đủ khắp 	đũi phương 	-> Câu lục ngôn, ngắn gọn: 	thể hiện sự dồn nén cảm xúc 	của cả bài => Điểm kết tụ của hồn thơ ức Trai không phải ở thiên nhiên, tạo vật mà chính là ở con người, ở người dân.+“Dẽ cú Ngu cầm đàn một tiếng”:-> niềm khỏt khao cao đẹp.CẢNH NGÀY HẩI.Tỡm hiểu chung:1.Tập thơ: Quốc õm thi tập:2.Bài thơ: Cảnh ngày hố:II.Đọc hiểu văn bản:1.Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn, cuộc sống:a. Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn:b. Vẻ đẹp thanh bỡnh của bức tranh đời sống:2.Vẻ đẹp tõm hồn:Bui một tấc lòng ưu ái cũĐêm ngày cuồn cuộn nước triều đông.	( Thuật hứng – bài 2 )Hổ phách, phục linh nhìn mấy biếtDành còn để trợ dân này. 	 ( Tùng ) Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân	( Cáo bình Ngô)III. KẾT LUẬN: 1. í nghĩa văn bản: 	-Tửụỷng nhaõn nghúa yeõu nửụực thửụng daõn- theồ hieọn qua nhửừng rung ủoọng trửừ tỡnh daùt daứo trước caỷnh thieõn nhieõn ngaứy heứ - .2. Nghệ thuật:-> Bài thơ vừa mang nét trang trọng cổ điển vừa bình dị, tự nhiên.Hệ thống ngụn từ giản dị, tinh tế, xen lẫn từ Hỏn và điển tớch.Sử dụng từ lỏy độc đỏo: đựn đựn, lao xao, dắng dỏiCỦNG CỐ1. Nắm được bức tranh mựa hố sinh động và tràn đầy sức sống. 2. Hiểu được tấm lũng của Nguyễn Trói đối với dõn với nước.3. Hỡnh thức đặc biệt của cõu thơ 1 và 8 thể hiện được tõm trạng, nỗi niềm của nhà thơ.4. Bài thơ giỳp em hiểu gỡ về Nguyễn Trói?5.Em cú nhận xột gỡ về tiếng Việt trong bài thơ?Chuẩn bị bài tiếp theo: “Túm tắt văn bản tự sự”Mục đớch yờu cầu túm tắt văn bản tự sự dựa theo nhõn vật chớnh.Cỏch túm tắt .Hóy túm tắt những văn bản đó học trong chương trỡnh ngữ văn 10 dựa theo nhõn vật chớnh.Cảm ơn quớ thầy cụ giỏo đó về dự giờ!

File đính kèm:

  • pptcanh_ngay_he.ppt