Bài giảng Ngữ văn 12 - Tiết 96: Ôn tập phần làm văn

a. Đề tài :

* Khi viết điểm chung và điểm khác biệt:

 - Điểm chung:

 + Đều trình bày tư tưởng, quan điểm, nhận xét đánh giá, đối với các v/đề NL.

 + Đều sử dụng các l.điểm, l.cứ, các thao tác lập luận có tính thuyết phục.

 

- Điểm khác biệt:

 + Đối với đề tài NLXH, người viết cần có vốn sống, vốn hiểu biết thực tế, hiểu biết XH phong phú, rông rãi và sâu sắc.

 + Đối với đề tài NL v.học, người viết cần có kiến thức v.học, khả năng lí giải các vấn đề v.học, cảm thụ tác phẩm, hình tượng văn học.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 12 - Tiết 96: Ôn tập phần làm văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.Thống kờ cỏc kiểu loại văn bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn THPT và cho biết những yờu cầu cơ bản của cỏc kiểu loại văn bản đú? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.a. Tự sự: Trỡnh bày cỏc sự việc (sự kiện) cú quan hệ nhõn quả dẫn đến kết cục nhằm biểu hiện con người, đời sống, tư tưởng, thỏi độ,b. Thuyết minh: Trỡnh bày thuộc tớnh, cấu tạo, nguyờn nhõn, kết quả,..của sự vật, hiện tượng, vấn đề,giỳp người đọc cú tri thức và thỏi độ đỳng đắn đối với đối tượng được thuyết minh.c. Nghị luận:Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.a. Tự sự: b. Thuyết minh: Trỡnh bày thuộc tớnh, cấu tạo, nguyờn nhõn, kết quả,..của sự vật, hiện tượng, vấn đề,giỳp người đọc cú tri thức và thỏi độ đỳng đắn đối với đối tượng được thuyết minh.c. Nghị luận: Trỡnh bày tư tưởng, quan điểm, nhận xột, đỏnh giỏ,..đối với cỏc vấn đề xó hội hoặc văn học qua cỏc luận điểm, luận cứ, lập luận cú tớnh thuyết phục. Ngoài ra, cũn cú vb nhật dụng, gồm: kế hoạch cỏ nhõn, quảng cỏo, bản tin, văn bản tổng kết,Để viết được một văn bản, cần thực hiện những cụng việc gỡ?Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.- Để viết được một văn bản, cần : + Nắm vững đặc điểm kiểu loại văn bản và mục đớch, yờu cầu cụ thể của văn bản. + Hỡnh thành ý và dàn ý cho văn bản. + Viết văn bản: Mỗi cõu trong văn bản tập trung thể hiện rừ chủ đề và triển khai chủ đề đú một cỏch trọn vẹn. Cỏc cõu trong vb cú sự liờn kết chặt chẽ, đồng thời cả vb được xõy dựng theo một kết cấu mạch lạc. Vb phải cú dấu hiệu biểu hiện tớnh hoàn chỉnh về nội dung và tương ứng với nội dung là hỡnh thức thớch hợp.Để viết được một văn bản, cần thực hiện những cụng việc gỡ?II. ễn tập về văn N.luận.1. Đề tài cơ bản Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Đề tài :* Cú thể chia đề tài của văn NL trong nhà trường thành 2 nhúm: NL XH (cỏc v/đề thuộc lĩnh vực xó hội) NL văn học (cỏc vấn đề thuộc lĩnh vực văn học).* Khi viết NL về cỏc đề tài đú, cú những điểm chung và những điểm khỏc biệt: - Điểm chung: + Đều trỡnh bày tư tưởng, quan điểm, nhận xột đỏnh giỏ,đối với cỏc v/đề NL. + Đều sử dụng cỏc l.điểm, l.cứ, cỏc thao tỏc lập luận cú tớnh thuyết phục. - Điểm khỏc biệt: - Cú thể chia đề tài của văn nghị luận trong nhà trường thành những nhúm nào?- Điểm chung và riờng giữa những đề tài đú ?1. Đề tài cơ bản Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Đề tài :* Khi viết điểm chung và điểm khỏc biệt: - Điểm chung: + Đều trỡnh bày tư tưởng, quan điểm, nhận xột đỏnh giỏ,đối với cỏc v/đề NL. + Đều sử dụng cỏc l.điểm, l.cứ, cỏc thao tỏc lập luận cú tớnh thuyết phục. - Điểm khỏc biệt: + Đối với đề tài NLXH, người viết cần cú vốn sống, vốn hiểu biết thực tế, hiểu biết XH phong phỳ, rụng rói và sõu sắc. + Đối với đề tài NL v.học, người viết cần cú kiến thức v.học, khả năng lớ giải cỏc vấn đề v.học, cảm thụ tỏc phẩm, hỡnh tượng văn học.1. Đề tài cơ bản 2. Lập luận trong văn NL Thế nào là lập luận ? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.* Lập luận là đưa ra cỏc lớ lẽ, bằng chứng nhằm dẫn dắt người đọc (người nghe) đến một kết luận nào đú mà người viết (người núi) muốn đạt tới. * Lập luận gồm những yếu tố: l.điểm, l.cứ, phương phỏp lập luận.- Luận điểm : Là ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết (núi) về vấn đề nghị luận -> L.điểm cần chớnh xỏc, minh bạch. - Luận cứ: Là những lớ lẽ, bằng chứng được dựng để soi sỏng cho luận điểm.* Yờu cầu cơ bản và cỏch xỏc định luận cứ cho luận điểm: Lập luận gồm những yếu tố nào? 1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL Thế nào là luận điểm, luận cứ? Cho biết yờu cầu cơ bản & cỏch xỏc định luận cứ cho luận điểm ? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.* Lập luận gồm những yếu tố: - Luận điểm : Là ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết (núi) về vấn đề NL -> L.điểm cần chớnh xỏc, minh bạch. - Luận cứ: Là những lớ lẽ, bằng chứng được dựng để soi sỏng cho luận điểm.* Yờu cầu cơ bản và cỏch xỏc định luận cứ cho luận điểm:- Lớ lẽ phải cú cơ sở, phải dựa trờn những chõn lớ, những lớ lẽ đó được thừa nhận.- Dc phải chớnh xỏc, tiờu biểu, phự hợp với lớ lẽ.- Cả lớ lẽ và Dc phải phự hợp với l.điểm, tập trung làm sỏng rừ l.điểm.* Cỏc thao tỏc lập luận cơ bản1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL Kể tờn những thao tỏc lập luận cơ bản & cho biết cỏch tiến hành , sử dụng cỏc thao tỏc đú trong bài văn NL ? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.* Yờu cầu cb và cỏch xđịnh l.cứ cho l.điểm:- Lớ lẽ phải cú c.sở, phải dựa trờn những chõn lớ, những lớ lẽ đó được thừa nhận.- Dc phải chớnh xỏc, tiờu biểu, phự hợp với lớ lẽ.- Cả lớ lẽ và Dc phải phự hợp với l.điểm, tập trung làm sỏng rừ l.điểm.* Cỏc thao tỏc lập luận cơ bản -Thao tỏc lập luận phõn tớch. -Thao tỏc lập luận so sỏnh. -Thao tỏc lập luận bỏc bỏ. -Thao tỏc lập luận bỡnh luận.=> Cỏch tiến hành và sử dụng cỏc thao tỏc lập luận trong bài nghị luận: sử dụng một cỏch tổng hợp cỏc thao tỏc lập luận.* Cỏc lỗi thường gặp khi lập luận và cỏch khắc phục:1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL Nờu cỏc lỗi thường gặp khi lập luận và cỏch khắc phục.? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.* Cỏc thao tỏc lập luận cơ bản -Thao tỏc lập luận phõn tớch. -Thao tỏc lập luận so sỏnh. -Thao tỏc lập luận bỏc bỏ. -Thao tỏc lập luận bỡnh luận.=> Cỏch tiến hành và sử dụng cỏc thao tỏc lập luận trong bài nghị luận: sử dụng một cỏch tổng hợp cỏc thao tỏc lập luận.* Cỏc lỗi thường gặp khi lập luận và cỏch khắc phục:- Nờu l.điểm khụng rừ ràng, trựng lặp, khụng phự hợp với bản chất của vấn đề cần giải quyết.- Nờu l.cứ khụng đầy đủ, thiếu chớnh xỏc, thiếu chõn thực, trựng lặp hoặc quỏ rườm rà, khụng liờn quan mật thiết đến l.điểm cần trỡnh bày.1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NLTiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Mở bài: b. Thõn bài:c. Kết bài : 1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NLa. Mở bài cú vai trũ như thế nào? - Phải đạt những yờu cầu gỡ? - Cỏch mở bài cho cỏc kiểu NL ?Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Mở bài: Cú vai trũ nờu v/đề NL, định hướng cho bài NL & thu hỳt sự chỳ ý của người đọc (người nghe).- Yờu cầu của mở bài: Thụng bỏo chớnh xỏc, ngắn gọn về đề tài, hướng người đọc (người nghe) vào đề tài một cỏch tự nhiờn, gợi sự hứng thỳ với v/đề được trỡnh bày trong vb.- Cỏch mở bài: Cú thể nờu vấn đề một cỏch trực tiếp hoặc giỏn tiếp.b. Thõn bài: 1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NLVị trớ phần thõn bài? Nội dung cơ bản? Cỏch sắp xếp cỏc nội dung? Sự chuyển ý giữa cỏc đoạn?Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Mở bài:- Cỏch mở bài: Cú thể nờu vấn đề một cỏch trực tiếp hoặc giỏn tiếp.b. Thõn bài: - Là phần chớnh của bài viết -> triển khai v/đề thành cỏc l.điểm, l.cứ với cỏch sử dụng cỏc phương phỏp lập luận thớch hợp.- Cỏc nội dung -> phải được sắp xếp một cỏch cú hệ thống, cú quan hệ lụgic chặt chẽ.- Giữa cỏc đoạn phải cú sự chuyển ý để đảm bảo sự liờn kết giữa cỏc ý.c. Kết bài :1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NLVai trũ và yờu cầu của phần kết bài? Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.a. Mở bài:b. Thõn bài: - Là phần chớnh của bài viết -> triển khai v/đề thành cỏc l.điểm, l.cứ với cỏch sử dụng cỏc phương phỏp lập luận thớch hợp.- Cỏc nội dung -> phải được sắp xếp một cỏch cú hệ thống, cú quan hệ lụgic chặt chẽ.- Giữa cỏc đoạn phải cú sự chuyển ý để đảm bảo sự liờn kết giữa cỏc ý.c. Kết bài : Cú vai trũ kết thỳc v/đề, nờu đỏnh giỏ khỏi quỏt của người viết về những khớa cạnh nổi bật nhất của v/đề, gợi liờn tưởng rộng hơn, sõu sắc hơn.1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NL Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.- Từ ngữ: + Chớnh xỏc, phự hợp với v/đề cần NL, trỏnh dựng từ khẩu ngữ hoặc từ ngữ sỏo rỗng, cầu kỡ. + Kết hợp s/dụng cỏc bptt từ vựng (ẩn dụ, hoỏn dụ, so sỏnh,) và một số từ ngữ mang tớnh biểu cảm, gợi hỡnh tượng để bộc lộ cảm xỳc phự hợp.- Cõu : + Phối hợp 1 số kiểu cõu : Cõu ngắn, dài, cõu M.rộng TP , cõu nhiều tầng bậc để trỏnh đơn điệu, nặng nề, tạo nờn giọng điệu linh hoạt, giàu cảm xỳc + S/dụng cỏc bptt cỳ phỏp để tạo nhịp điệu, nhấn mạnh rừ hơn thỏi độ, cảm xỳc: lặp cỳ phỏp, song hành, liệt kờ, cõu hỏi tu từ,1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLYờu cầu của việc diễn đạt? Cỏch dựng từ, viết cõu và giọng văn?Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.- Từ ngữ: - Cõu : Phối hợp 1 số kiểu cõu : Cõu ngắn, dài, cõu M.rộng TP , cõu nhiều tầng bậc để trỏnh đơn điệu, nặng nề, tạo nờn giọng điệu linh hoạt, giàu cảm xỳc S/dụng cỏc bptt cỳ phỏp để tạo nhịp điệu, nhấn mạnh rừ hơn thỏi độ, cảm xỳc: lặp cỳ phỏp, song hành, liệt kờ, cõu hỏi tu từ,- Giọng điệu: Chủ yếu là trang trọng, nghiờm tỳc. Cỏc phần trong bài văn cú thể thay đổi giọng điệu sao cho thớch hợp với nội dung cụ thể : sụi nổi, mạnh mẽ, trầm lắng, hài hước, 1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLCỏc lỗi về diễn đạt và cỏch khắc phục.* Cỏc lỗi về diến đạt thường gặp:Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.- Từ ngữ: - Cõu : - Giọng điệu: Chủ yếu là trang trọng, nghiờm tỳc. Cỏc phần trong bài văn cú thể thay đổi giọng điệu sao cho thớch hợp với nội dung cụ thể : sụi nổi, mạnh mẽ, trầm lắng, hài hước,1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLIII. Luyện tập :* Cỏc lỗi về diến đạt thường gặp:- Dựng từ ngữ thiếu chớnh xỏc: lặp từ, thừa từ, khụng đỳng phong cỏch..- Sử dụng cõu đơn điệu, sai ngữ phỏp..- Sử dụng giọng điệu khụng phự hợp với vấn đề cần nghị luận,Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLIII. Luyện tập :* Đề văn Sgk.* Yờu cầu luyện tập.a. Tỡm hiểu đề:- Kiểu đề: + Đề 1: Nghị luận xó hội + Đề 2: nghị luận văn học - Thao tỏc lập luận: Cả 2 đề đều vận dụng tổng hợp cỏc thao tỏc lập luận. Tuy nhiờn, đề 1 chủ yếu v/dụng thao tỏc bỡnh luận; đề 2 chủ yếu v/dụng thao tỏc p.tớch.-Những luận điểm cơ bản dự kiến cho bài viết: + Đề 1: a. Tỡm hiểu đề:-Xỏc định kiểu bài nghị luận của từng đề?-Cỏc thao tỏc lập luận cần s/dụng để làm bài ?-Những luận điểm cơ bản nào dự kiến cho bài viết?Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLIII. Luyện tập :a. Tỡm hiểu đề:- Kiểu đề:- Thao tỏc lập luận: Cả 2 đề đều vận dụng tổng hợp cỏc thao tỏc lập luận. Tuy nhiờn, đề 1 chủ yếu vận dụng thao tỏc bỡnh luận; đề 2 chủ yếu vận dụng thao tỏc phõn tớch.-Những luận điểm cơ bản dự kiến cho bài viết: + Đề 1: Trước hết cần khẳng định cõu núi của Xụ-cơ-rỏt với người khỏch và giải thớch tại sao ụng lại núi như vậy? Sau đú rỳt ra bài học từ cõu chuyện và bỡnh luận. + Với đề 2: Tiết 96: ễN TẬP PHẦN LÀM VĂN I. Nội dung kiến thức :1. Cỏc kiểu loại văn bản.2. Cỏch viết văn bản.II. ễn tập về văn N.luận.1. Đề tài cơ bản2. Lập luận trong văn NL 3. Bố cục của bài văn NL4. Diễn đạt trong văn NLIII. Luyện tập :a. Tỡm hiểu đề:- Kiểu đề:- Thao tỏc lập luận: -Những luận điểm cơ bản dự kiến cho bài viết: + Đề 1: Trước hết cần khẳng định cõu núi của Xụ-cơ-rỏt với người khỏch và giải thớch tại sao ụng lại núi như vậy? Sau đú rỳt ra bài học từ cõu chuyện và bỡnh luận. + Với đề 2: Trước hết cần chọn đoạn thơ để phõn tớch. Sau đú căn cứ vào nội dung tư tưởng và hỡnh thức nghệ thuật của đoạn để chia thành cỏc luận điểm.b. Lập dàn ý cho bài viết: ( Theo bố cục 3 phần)Trờn cơ sở tỡm hiểu đề, em hóy lập dàn ý cho bài viết ? 

File đính kèm:

  • pptOn_tap_lam_van.ppt