Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 28: Tiếng Việt: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

II. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết.

 1. Điểm giống nhau:

 Đều sử dụng vốn ngôn ngữ chung của cộng đồng.

 

 

ppt27 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 28: Tiếng Việt: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo cựng cỏc em học sinhKiểm tra Chỉ ra những cõu tục ngữ, ca dao núi về việc sử dụng ngụn ngữ cho hay, cho đỳng, khi núi cần suy nghĩ cẩn thận? - Ăn cú nhai, núi cú nghĩ. - Xấu hay làm tốt, dốt hay núi chữ. - Ăn tục núi phột. - Lời núi khụng mất tiền mua Lựa lời mà núi cho vừa lũng nhau. - Chim khụn kờu tiếng rảnh rang Người khụn núi tiếng dịu dàng dễ nghe. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾT Tiết 28 : TIẾNG VIỆTĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾT I.Khỏi niệmVớ dụ: Ngụn ngữ viếtTụi đi học (Thanh Tịnh) Hằng năm cứ vào cuối thu, lỏ ngoài đường rụng nhiều và trờn khụng cú những đỏm mõy bàng bạc, lũng tụi lại nỏo nức những kỷ niệm mơn man của buổi tựu trường. Tụi quờn thế nào được! Những cảm giỏc trong sỏng ấy, nảy nở trong lũng tụi như những cỏnh hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang đóng. Những ý tưởng ấy tụi chưa lần nào ghi lờn giấy, vỡ hồi ấy tụi khụng biết ghi và ngày nay tụi khụng nhớ hết. Nhưng mỗi lần nhỡn thấy mấy em nhỏ rụt rố nỳp dưới nún mẹ lần đầu tiờn đi đến trường lũng tụi lại tưng bừng rộn ró.1- Ngụn ngữ núi: Là ngụn ngữ õm thanh Là lời núi trong giao tiếp hàng ngày. Tiếp nhận chủ yờu bằng thớnh giỏc.I - Khỏi niệmĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾT2- Ngụn ngữ viết: Được thể hiện bằng chữ viết Được tiếp nhận bằng thị giỏc.1- Ngụn ngữ núi:I. Khỏi niệmĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. 1. Điểm giống nhau: Đều sử dụng vốn ngụn ngữ chung của cộng đồng.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. 2. Điểm khỏc nhau:Xột trờn bốn phương diệnPhương tiện ngôn ngữTình huống giao tiếpPhương tiện phụ trợTừ ngữ, câu văn Tổ chức hoạt động nhúm.* Nhúm 1 + Nhúm 2: - So sỏnh đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết trờn hai phương diện: +Phương tiện ngụn ngữ +Tỡnh huống giao tiếp* Nhúm 3 + Nhúm 4: - So sỏnh đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết trờn hai phương diện: +Phương tiện phụ trợ +Từ ngữ, cõu văn ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. 2. Điểm khỏc nhau:Tiờu chớ so sỏnhNgụn ngữ núiNgụn ngữ viếtPhương tiện ngụn ngữTỡnh huống, điều kiện giao tiếpÂm thanh- Trực tiếp.- Đổi vai, phản hồi nhanh.- Ít thời gian suy ngẫm, gọt giũa.Chữ viết- Giỏn tiếp.- Cả hai cựng biết chữ.- Cú thời gian suy ngẫm gọt giũa.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. 2. Điểm khỏc nhau:Tiờu chớ so sỏnhNgụn ngữ núiNgụn ngữ viếtPhương tiện phụ trợTừ ngữ, cõu văn - Ngữ điệu, õm thanh.- Nột mặt, cử chỉ, điệu bộ.- Dấu cõu, kớ hiệu- Sơ đồ, bảng biểu, hỡnh ảnh- Khụng theo chuẩn mực.- Đỳng chuẩn mực.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. 2. Điểm khỏc nhau:Tiờu chớ so sỏnhNgụn ngữ núiNgụn ngữ viếtTừ ngữ, cõu văn Từ khẩu ngữ, địa phương, tiếng lúng, trợ từ, thỏn từ- Cõu tỉnh lược, cú khi rườm ràTừ chọn lọc, gọt giũa, từ toàn dõn.- Cõu đầy đủ thành phần, chặt chẽ, mạch lạc.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII.Đặc điểm của ngụn ngữ núi và viết 2. Điểm khỏc nhau: * Ưu điểm và hạn chế:Tiờu chớ so sỏnhNgụn ngữ núiNgụn ngữ viếtƯu điểmHạn chế- Sống động, tự nhiờn, hấp dẫn, dễ tiếp thu, cú thể điều chỉnh sửa đổi.-Phạm vi giao tiếp rộng rói, thời gian giao tiếp lõu dài. Ngụn ngữ ớt được gọt giũa, khụng cú thời gian suy ngẫm.Phản hồi thụng tin chậm, khú điều chỉnh sửa đổiĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. * Lưu ý: Cần phõn biệt núi, đọc; viết, ghi - Núi và đọc:+ Điểm giống: + Điểm khỏc:Núi: Trong hoàn cảnh giao tiếp, ý tưởng, tỡnh cảm nảy sinh phỏt ra thành lời.Đọc: Cú sẵn văn bản, chuyển sang thành lời.Dựng ngụn ngữ õm thanh.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾTII. Đặc điểm của ngụn ngữ núi và ngụn ngữ viết. * Lưu ý: Cần phõn biệt núi, đọc; viết, ghi - Viết và ghi:+ Điểm giống: + Điểm khỏc:Viết : Trong hoàn cảnh giao tiếp giỏn tiếp, ý tưởng, tỡnh cảm nảy sinh -> viết.Ghi: Trong hoàn cảnh giao tiếp trực tiếp, nghe -> ghi lại.Dựng chữ viết.ĐẶC ĐIỂM CỦA NGễN NGỮ NểI VÀ NGễN NGỮ VIẾT*Kết luận chung:Bài học:+ Muốn núi tốt: Phải tư duy tốt, hiểu cỏch sử dụng lời núi, phỏt õm đỳng, kết hợp với dỏng điệu cử chỉ.+ Muốn nghe tốt: Phải biết tổng hợp ý nghĩa của lời núi + sắc thỏi cảm xỳc.+ Muốn viết tốt: Phải suy nghĩ tốt, biết cỏch sử dụng cõu, từ, dấu thanh, dấu cõu.+ Muốn đọc tốt: Phải cảm nhận được giỏ trị biểu cảm của cỏc dấu cõu, rốn õm thanh, ngữ điệu. +Hệ thống thuật ngữ:+ Sự lựa chọn và thay thế cỏc từ+ Cỏc dấu cõu+ Từ ngữ chỉ thứ tự trỡnh bày Bài tập 1-SgkThuộc cỏc ngành khoa học (Vốn chữ, từ vựng, ngữ phỏp, bản sắc, phong cỏch, thể văn, văn nghệ, chớnh trị, khoa học kỹ thuật)Vốn chữ của ta thay thế cho từ vựng, phộp tắc của ta thay thế cho ngữ phỏp .Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kộp, dấu chấm, dấu phẩyMột là, hai là, ba là để đỏnh dấu luận điểm (Thụng tin muốn trỡnh bày)III. LUYỆN TẬPBài tập 2-Sgk Phõn tớch đặc điểm của ngụn ngữ núi Chủ tõm hắn cũng chẳng cú ý chũng ghẹo cụ nào, nhưng mấy cụ gỏi lại cứ đẩy vai cụ ả này ra với hắn, cười như nắc nẻ:Kỡa anh ấy gọi! Cú muốn ăn cơm trắng mấy giũ thỡ ra đẩy xe bũ với anh ấy. Thị cong cớn: Cú khối cơm trắng mấy giũ đấy! Này, nhà tụi ơi, núi thật hay núi khoỏc đấy? Tràng ngoỏi cổ lại vuốt mồ hụi trờn mặt cười: Thật đấy, cú đẩy thỡ ra mau lờn! Thị vựng đứng dậy, lon ton chạy lại đẩy xe cho Tràng.Đó thật thỡ đẩy chứ sợ gỡ, đằng ấy nhỉ.- Thị liếc mắt, cười tớt.Bài tập 2:Phõn tớch đặc điểm của NN núi Chủ tõm hắn cũng chẳng cú ý chũng ghẹo cụ nào, nhưng cụ gỏi lại cứ đẩy vai cụ ả này ra với hắn, cười như nắc nẻ: anh ấy gọi! Cú muốn ăn cơm trắng mấy giũ thỡ ra đẩy xe bũ với anh ấy. Thị cong cớn: - cơm trắng mấy giũ ! núi thật hay đấy? Tràng ngoỏi cổ lại vuốt mồ hụi trờn mặt cười:- , cú đẩy thỡ ra mau lờn! Thị vựng đứng dậy, lon ton chạy lại đẩy xe cho Tràng.-Đó thật thỡ đẩy chứ .- Thị liếc mắt, cười tớt.-Từ hụ gọi-Từ tỡnh thỏiKhẩu ngữPhối hợp lời núi- cử chỉ Hai nhõn vật thay vai nhau ( núi - nghe)III. LUYỆN TẬPmấy-KỡaCú khốiđấyNày, nhàtụi ơi,núi khoỏcThật đấysợ gỡ, đằng ấy nhỉBài tập 3: Trũ chơi chạy tiếp sứcTỡm cỏch dựng từ,đặt cõu tương ứng:1- Sợ hói2- Tức giận3- Rất đẹp4- Lười biếng5- Đi,chạy6- Ăn7- Anh cú đi được khụng?8- Em cú thấy ngon khụng? Ngoõn ngửừ vieỏt	 Ngoõn ngửừ noựi - Bài tập 3: Trũ chơi chạy tiếp sứcTỡm cỏch dựng từ,đặt cõu tương ứng:1- Sợ hói2- Tức giận3- Rất đẹp4- Lười biếng5- Đi,chạy6- Ăn7- Anh cú đi được khụng?8- Em cú thấy ngon khụng?1- Lạnh xương sống,vói linh hồn2- Lộn cả tiết,điờn tiết3- Hết ý,khỏi chờ,mờ hồn4- Lười chảy thõy,lười thối thõy5- Tộ,phắn,biến6- Chộn,đớp7- Đi khụng?8- Ngon khụng Ngoõn ngửừ vieỏt	 Ngoõn ngửừ noựi - Bài tập 4: Cho bieỏt ủoaùn trớch sau mang ủaởc ủieồm cuỷa vaờn baỷn noựi hay vaờn baỷn vieỏt:_ Sao khoõng cửụừi leõn ngửùa maứ chaùy cho mau?_ Roừ kheựo cho anh! Boỏn chaõn laùi nhanh hụn saựu chaõn aứ? ( Truyeọn cửụứi) ẹoaùn trớch treõn chửựa ủaởc ủieồm cuỷa ngoõn ngửừ noựi:Câu 1: Tổnh lửụùc chuỷ ngửừ, vỡ ngửụứi nghe coự maởt trửùc tieỏp.Câu 2:Kết cấu theo kiểu đối đỏp,từ ngữ đưa đẩyIII. LUYỆN TẬPBÀI TẬP 5: Phõn tớch lỗi - Chữa lại cỏc cõu dưới đõy cho phự hợp với ngụn ngữ viếta. Trong thơ ca Việt Nam thỡ đó cú nhiều bức tranh mựa thu đẹp hết ý Thơ ca Việt Nam cú nhiều bức tranh mựa thu rất đẹpThiếu CN, dựng từ thừa,dựng khẩu ngữIII. LUYỆN TẬPBÀI TẬP 5: Phõn tớch lỗi - Chữa lạib. Khi Tấm đào lọ xương lờn thỡ cú một đụi giày thiệt là đẹp xuất hiện. Dựng khẩu ngữKhi Tấm đào lọ xương lờn thỡ cú một đụi giày rất đẹp xuất hiện.III. LUYỆN TẬPc. Trước kia một ngày thỡ Tấm ăn ba bữa nhưng bõy giờ Tấm chỉ ăn cú hai bữa để bữa cũn lại cho bống ăn.Mỗi bữa ăn, Tấm nhường một bỏt cơm nuụi bống.Cõu rườm rà, nhiều yếu tố thừa, sai chi tiết.III. LUYỆN TẬPBÀI TẬP 5:Huụựng daón hoùc sinh tửù hoùcVieỏt caỷm nhaọn cuỷa em veà hỡnh aỷnh mieỏng traàu trong ca dao.- Vieỏt laùi truyeọn cửụứi “Tam ủaùi con gaứ” maứ khoõng duứng hỡnh thửực ủoỏi thoaùi.- Chuaồn bũ baứi : “Phong caựch ngoõn ngửừ sinh hoaùt”(SGK/tr 113)Kớnh chỳc cỏc thầy, cụ mạnh khoẻ- hạnh phỳcChỳc cỏc em học sinh chăm ngoan- học giỏiXin chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ và cỏc em

File đính kèm:

  • pptGVGTVIETppt.ppt