Bài giảng Nguyên tử (tiết 13)

? Hãy so sánh khối lượng của 1 hạt e với khối lượng của 1 hạt p, và khối lượng của 1 hạt n ?

?Proton và nơtron có cùng khối lượng.

?Electron có khối lượng rất bé: bằng 0,0005 lần khối lượng của hạt p.

? Vì vậy khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử:

mnguyên tử ? mhạt nhân

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Nguyên tử (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài họcNguyên tử(Lớp 8)1. Nguyên tử là gì ?Các chất đều được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.	 Nguyên tử là gì ? Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.1. Nguyên tử là gì ?  Nguyên tử gồm:	- 1 hạt nhân mang điện tích dương	- Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang 	 điện âm).  Electron:	- Kí hiệu: e	- Điện tích: -1	- Khối lượng vô cùng nhỏ: 9,1095.1028 gam2. Hạt nhân nguyên tử Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron a) Hạt proton:	- Kí hiệu: p	- Điện tích: +1	- Khối lượng: 1,67.1024 gam. b) Hạt nơtron:	- Kí hiệu: n	- Điện tích: không mang điện	- Khối lượng: 1,67.1024 gam.2. Hạt nhân nguyên tử Nguyên tử cùng loại:	Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là các nguyên tử cùng loại.2. Hạt nhân nguyên tử? Có nhận xét gì về số p và số e trong 	nguyên tử ?Vì nguyên tử luôn luôn trung hòa về điện, nên:Số p = số e2. Hạt nhân nguyên tử? Hãy so sánh khối lượng của 1 hạt e với khối lượng của 1 hạt p, và khối lượng của 1 hạt n ?Proton và nơtron có cùng khối lượng.Electron có khối lượng rất bé: bằng 0,0005 lần khối lượng của hạt p. Vì vậy khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử:mnguyên tử  mhạt nhân3. Lớp electron Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có 1 số electron nhất định. Nhờ có electron mà các nguyên tử có khả năng liên kết.Ví dụ:Sơ đồ nguyên tử oxi8+Nguyên tử oxi có 8e, sắp xếp thành 2 lớp, lớp ngoài có 6e.3. Lớp electron Bài tập 1: Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:+Hiđro12+Magie7+NitơCanxi20+? Hãy quan sát các sơ đồ nguyên tử trên và điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng bên:Nguyên tửSố pSố eSố lớp eSố e lớp ngoàiHiđroNitơMagieCanxi111177251212322020423. Lớp electron? Hãy quan sát các sơ đồ nguyên tử trên và điền số liệu thích hợp vào các ô trống trong bảng bên:Nguyên tửSố pSố eSố lớp eSố e lớp ngoài136142Nhôm1333Cacbon624Silic1434Heli212 Bài tập 2: Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:6+Cacbon2+Heli13+Nhôm14+Silic4. Củng cố bài học1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p, +) bằng số electron (e, -).4. Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.5. Bài tập về nhà Đọc bài đọc thêm (SGK tr. 16). Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 (SGK tr. 15,16)Kết thúc bài họcChúc các em học tập tốt !

File đính kèm:

  • pptBai_Nguyen_tu.ppt
Bài giảng liên quan