Bài giảng Nước (tiết 48)

2 . Tính chất hóa học .

a . Tác dụng với một số kim lọai (Na,K,Ca,Ba ) ở t0 thường dd ba zơ + H2

b. Tác dụng với một số oxit ba zơ (K2O,Na2O,CaO,BaO )  dd Ba zơ

Kết luận tính chất 1 và 2 :

 Kim loại nào tan trong nước thì oxit của kim loại đó cũng tan trong nước.

Các sản phẩm : NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 .thuộc loại bazơ

 Dung dịch bazơ làm đổi giấy quỳ tím thành xanh.

 

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nước (tiết 48), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THCS Nguyễn TrãiGiáo Viên : PHAN THỊ HẰNGBài Giảng : Nước (Tiết 2)Kiểm tra bài củNước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố và chúng đã hóa hợp với nhau : Theo tỉ lệ thể tích là hai phần khí và một phần khí-Theo tỉ lệ khối lượng là phần hiđro và ... phần khí o xiSuy ra: ứng với nguyên tửHiđro có nguyên tử oxiVậy CTHH của nước là .HOH2O21821H2ONội dung bài họcII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .1 . Tính chất vật lí .* Nước là chất lỏng không màu, không mùi * tos = 100oC .* tođđ = 0oC ( nước đá , tuyết ) .* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .* Hòa tan nhiều chất như : Rắn , lỏng ,khí.2 . Tính chất hóa học .Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất . Na + H2O ** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai . Cu + H2O ** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất . Na + H2O ** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai . Cu + H2O Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ? ** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ? ** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ? ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Cho Cu vào H2O : không có phản ứngCho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh Chất rắn thu được là Natri hiđroxit Công thức hóa học : NaOHPhản ứng tỏa nhiệtPhương trình phản ứng hóa học :** Natri phản ứng với nước :NaH2O+H_OHNa+H2222** Khí bay ra là khí gì ? ** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?** Khí Hiđro H2 . ** Dung dịch bazơ ( NaOH ).H2ONa+NaOH+NatrihiđroxitNội dung bài họcII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .1 . Tính chất vật lí .2 . Tính chất hóa học .a . Tác dụng với một số kim lọai (Na, K, Ca, Ba )ở t0 thường  dung dịch ba zơ + H2PTHH:2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Tương tự : Ba + H2O Ba(OH)2 + H22NatrihiđroxitBarihiđroxitThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc? CaO + H2O Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? ** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .Quì tím chuyển màu xanh .Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )Phản ứng tỏa nhiều nhiệtNội dung bài họcII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .2 . Tính chất hóa học .a . Tác dụng với một số kim lọai (Na,K,Ca,Ba) ở t0 thường dd ba zơ + H2b. Tác dụng với một số oxit ba zơ (K2O,Na2O,CaO,BaO)  dd Ba zơVí dụ : 2 Na + 2H2O  2 NaOH + H2Ví dụ : Cao + H2O  Ca(OH)2Kết luận tính chất 1 và 2 : Kim loại nào tan trong nước thì oxit của kim loại đó cũng tan trong nước.Các sản phẩm : NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.thuộc loại bazơ Dung dịch bazơ làm đổi giấy quỳ tím thành xanh.Vậy nước có hòa tan oxit axit không ? Hãy quan sát thí nghiệm sau:Cho khoảng 20ml nước vào bình tam giác có chứa chất rắn màu trắng :P2O5 rồi lắc đềuNhúng quì tím vào dung dịch , quì tím đổi màu gì ? ** Quì tím chuyển màu đỏ . Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ? ** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric ** Công thức hóa học H3PO4 .Phương trình phản ứng hóa học :** P2O5 phản ứng với nước :H2OP2O5+** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .H3PO432Nội dung bài họcII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .2 . Tính chất hóa học .a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thườngb . Tác dụng với một số oxit bazơ .Ví dụ 1 : SO2 + H2O  H2SO3 (axitsunfurơ)Ví dụ 2 : P2O5 + 3 H2O  2H3PO4 (axitphotphoric)Kết luận tính chất 3: Hợp chất do H2O hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành màu đỏ .c . Tác dụng với một số oxit axit (SO2,SO3 CO2,P2O5,N2O5,trừ SiO2)  dung dịch axitCho các chất sau : K, CuO, SO3, BaO, S.Theo em những chất nào tan trong nước ? Viết PTHH 2K + 2 H2O  2KOH + H2 SO3 + H2O  H2SO4 BaO + H2O  Ba(OH)2II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1. Tính chất vật lí 2.Tính chất hóa học .a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thườngb. Tác dụng với một số oxit bazơc. Tác dụng với một số oxit axitIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚCNội dung bài họcIII . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .Nội dung bài họcIII . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .Nội dung bài họcIII . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .Nội dung bài họcIII . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .Lễ phát động bảo vệ nguồn nước sạchHướng dẫn về nhà : Làm các bài tập SGK và SBT . Gơị ý bài 4 SGK: Tìm n H2  Viết PTHH dựa vào n các chất theo PT và theo bài ra  n H2O  m H2O  V H2O = m: D ( Biết D nước = 1g/ml )KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM

File đính kèm:

  • pptHoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan