Bài giảng Ôn tập học kỳ II (tiếp)
*Chất dùng để điều chế oxi trong PTN: KMnO4, KClO3
PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
*Chất dùng để điều chế hiđrô trong PTN: dd H2SO2loãng, Al, Zn
PTHH: 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2
Các vị đại biểu và các thầy cô giáo về dự Nhiệt liệt chào Mừng Trình bày tính chất hoá học và điều chế của oxi, hiđrô và nước? Thảo luận:Thời gian: 2 phútHình thức: Hoạt động nhómTrình bày: Đại diện mỗi nhóm trả lờiNhóm 1: OxiNhóm 2: HiđrôNhóm 3, 4: Nướctính chất hoá họcOxiT/d với phi kimT/d với kim loạiT/d với hợp chấtHiđrôT/d với oxi -> nướcT/d với 1 số ôxít kim loại -> kim loại + nướcNướcT/d với phi kim -> Bazơ tan + H2T/d với 1 số ôxít bazơ -> bazơ tanT/d với nhiều ôxít axít -> axítKClO3, KMnO4, H2OMột số kim loại: Zn, Al, Fe...1 số dd axít: HCl, H2SO4 loãngH2, O2, nước tự nhiênNguyên liệu điều chếViết PTHH minh hoạ cho tính chất của oxi, hiđrô và nước? Thảo luận:Thời gian: 3 phútHình thức: Hoạt động nhómTrình bày: Làm vào giấy trongNhóm 1: OxiNhóm 2: HiđrôNhóm 3, 4: NướcNêu khái niệm, CTHH chung và phân loại ôxít?Nêu khái niệm, CTHH chung và phân loại axít?Nêu khái niệm, CTHH chung và phân loại bazơ?Nêu khái niệm, CTHH chung và phân loại muối?Hợp chất vô cơOxítMxOyAxítHnABazơR(OH)nOxít bazơMuốiRnAmOxít axítAxít có oxiAxítkhôngcó oxiBazơTanBazơkhôngTanMuốitrunghoàMuốiaxítáp dụng: Cho các chất có công thức sau: HCl, SO3, NaOH, Fe2O3, K2SO4, Ca(HCO3)2, H2SO4, Fe(OH)3. Hãy phân loại các chất vào bảng trên?HClSO3NaOHFe2O3K2SO4Ca(HCO3)2H2SO4Fe(OH)3Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?Al + ............. ---->Al2O3CaCO3 ----> CaO + CO2H2 + Fe2O3 -----> ............. + ...........K2O + ........... -----> KOHBa + .............. -----> Ba(OH)2 + ............t0t0t0Đáp ánPTHHPhân loại phản ứngd) K2O + H2O ----> 2KOH -Phản ứng hoá hợpe) Ba + 2H2O -----> Ba(OH)2 + H2 - Phản ứng thế, p/ư OXHKa) 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 -Phản ứng hoá hợp, p/ư OXH t0b) CaCO3 ----> CaO + CO2 - Phản ứng phân huỷ t0c) 3H2 + Fe2O3 -----> 2Fe + 3H2O -Phản ứng OXHK, p/ư thết0Bài tập 2: Cho các chất có công thức sau: KMnO4, H2O, Al, KClO3, Zn, dd H2SO4 loãng, CaCO3, Na2O. Hãy cho biết:Những chất nào được dùng để điều chế hiđrô, oxi trong PTN? Viết các PTHH?Đáp án:t0t0*Chất dùng để điều chế oxi trong PTN: KMnO4, KClO3PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 2KCl + 3O2*Chất dùng để điều chế hiđrô trong PTN: dd H2SO2loãng, Al, ZnPTHH: 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2Cách thu hiđrô và oxi trong phòng thí nghiệm có gì giống và khác nhau? Vì sao? * H2 và O2 đều thu bằng cách đẩy nước vì chúng đều là những chất ít tan trong nước.* H2 và O2 đều thu bằng cách đẩy không khí (nhưng H2 phải úp miệng ống nghiệm xuống còn O2 phải ngửa miệng ống nghiệm lên)Vì: H2 là khí nhẹ hơn không khí O2 là khí nặng hơn không khíBài tập 3: Chọn đáp án đúng:Chất khí duy trì sự cháy, sự sống là..........................khí oxi B. khí hiđrô C. khí cácboníc D. khí nitơ2) Chất khí nhẹ nhất, cháy cho ngọn lửa xanh mờ là..........................A. khí oxi B. khí clo C. khí hiđrô D. không khí khí oxikhí hiđrô3) Để phân biệt 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt là: Khí oxi, khí hiđrô, khí cácboníc, không khí người ta dùng...........................nước vôi trong C. que đóm đang cháyđồng (II) oxít nung nóng D. tàn đóm đỏ4) Để phân biệt 3 lọ đựng 3 chất lỏng là: dd HCl, dd NaOH, và H2O người ta dùng..........................quì tím C. Nadd phênoltalêin D. Mgque đóm đang cháyquì tímBài tập 4: Viết PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau432a) Kaliclorat oxi nước axít sunfuric magiê sufat121b) Kali kali oxít kali hiđrôxít432c) KMnO4 (A) CaO Ca(OH)2 (B) Trong đó A, B là chất riêng biệt1Đáp án:432a) KClO3 O2 H2O H2SO4 MgSO411) 2KClO3 2KCl + 3O2t02) 2O2 + H2 2H2Ot03) H2O + SO3 H2SO44) H2SO4 + Mg MgSO4 + H2BTVN:Hoàn thành nốt BT4Ôn cách làm bài toán tính theo phương trìnhCác công thức tính C%, CM và các đại lượng liên quan.Các thầy cô giáo vàXin chân thành cảm ơn!
File đính kèm:
- on_tap_hoc_ky_II.ppt