Bài giảng Ozon và hidro peoxit

Hidro peoxit: (nước oxy già)

 CTPT: H2O2

Cấu tạo phân tử hidro peoxit:

Có 2 liên kết cộng hoá trị có cực O – H.

Có 1 liên kết cộng hoá trị không cực O – O.

Số oxi hoá của Oxi trong hợp chất H2O2 bằng –1.

 

ppt31 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ozon và hidro peoxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các thầy cô và các em học sinhCâu hỏi kiểm tra bài cũ Lựa chọn phương án đúng cho các câu sau đây: 1. Những phản ứng có oxi tham gia:Đều là phản ứng oxi hoá – khử, trong đó oxi 	là chất khử.Đều là phản ứng oxi hoá – khử, trong đó oxi là chất oxi hoá. c) 	Đều là phản ứng oxi hoá – khử, trong đó oxi vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.Đều là phản ứng oxi hoá – khử, trong đó oxi là chất oxi hoá.Câu hỏi kiểm tra bài cũ Lựa chọn phương án đúng cho các câu sau đây:Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh vì:Phân tử có 2 liên kết cộng hoá trị.Năng lượng liên kết phân tử không lớn.c) Bán kính nguyên tử lớn hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kỳ.d) Có độ âm điện lớn, có 6 e ở lớp ngoài cùng.d) Có độ âm điện lớn, có 6 e ở lớp ngoài cùng.Ozon và hidro peoxit	B.Hidro peoxit:Cấu tạo phân tử hidro peoxit.Tính chất của hidro peoxit.Ứng dụng của hidro peoxit.	A. Ozon:Cấu tạo phân tử ozon.Tính chất của ozon.Ứng dụng của ozon.Ozon và hidro peoxitOzon và hidro peoxitOzon:CTPT: O3.O2 và O3 là 2 dạng thù hình của nguyên tố Oxi.Cấu tạo phân tử Ozon:OOOMột liên kết cho nhận kém bền.Hai liên kết cộng hoá trị.Ozon và hidro peoxitOzon:Tính chất của Ozon:Tính chất vật lý:Chất khí, mùi đặc trưng, màu xanh nhạt.Nhiệt độ nóng chảy bằng –112oC hoá lỏng: màu xanh đậm.Tan trong nước nhiều hơn oxi gấp 15 lần.Ozon và hidro peoxitOzon:Tính chất của Ozon:Tính chất hoá học:Sự tạo thành Ozon:	Trên tầng cao của khí quyển O3 được tạo thành từ O2 do ảnh hưởng của tia cực tím hoặc sự phóng điện trong cơn dông.uv3O2 2O3O3 O2 + OOzon và hidro peoxitOzon:Tính chất của Ozon:Tính chất hoá học:	O3 là một trong số những chất có tính oxi hoá rất mạnh và mạnh hơn oxi.Tính chất:Ozon và hidro peoxitOzon:Tính chất của Ozon:Tính chất hoá học:Ag + O2O3: oxi hoá được hầu hết các kim loại ( - Au, Pt) ở điều kiện thường.2O2: không oxi hoá được I– nhưng O3 oxi hoá được I– thành I2.Ag + O32 KI + O3 + H2O Ag2O + O2I2 + KOH + O22Dd KIO3PhenolphtaleinDd KIO3Hồ tinh bộtOzon và hidro peoxitOzon:Ứng dụng:.	Bảo vệ trái đất, ngăn tia tử ngoại (tự nhiên)Làm không khí trong lànhKích thích tăng trưởng.Ozon:Ứng dụng:Bảo quản thực phẩmOzon:Ứng dụng:Xử lý thực phẩmOzon:Ứng dụng:Ozon:Ứng dụng:Diệt khuẩn, diệt virut trong y khoaXử lý nước thải.Ozon:Ứng dụng:Ozon và hidro peoxitHidro peoxit: (nước oxy già)	CTPT: H2O2Cấu tạo phân tử hidro peoxit:Có 2 liên kết cộng hoá trị có cực O – H.Có 1 liên kết cộng hoá trị không cực O – O.Số oxi hoá của Oxi trong hợp chất H2O2 bằng –1.Ozon và hidro peoxitHidro peoxit:Tính chất :Tính chất vật lý:Chất lỏng không màu, nặng hơn nước 1,5 lần. (D = 1,45 g/cm3).Nhiệt độ hoá rắn = -0,48oC.Tan nhiều trong nước.Hidro peoxit:Tính chất: Tính chất hoá học:Ozon và hidro peoxitH2O2Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.H2O2: vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.H2O2 có tính oxi hoá khi tác dụng với chất khử.H2O2 có tính khử:Tính bền: ít bềnH2O2 + KII2 + KOH-1-1-20H2O2 + KNO2H2O + KNO3-1+3-2+5Ag2O + H2O2MnO2H2O + O2-1-2+100 Ag + H2O + O2H2O2 + H2SO4 + KMnO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O0+2-1+72222553282Ozon và hidro peoxitHidro peoxit:Ứng dụng:Chế tạo nguyên liệu tẩy trắng.Tẩy trắng bột giấy.Khử trùng hạt giống.Ozon và hidro peoxitChất bảo quản nước giải khát.Khai thác mỏ.Tẩy trắng tơ sợi, lông len, vải.Bảo vệ môi trường.Công nghệ hoá chất.Ozon và hidro peoxitThuốc sát trùng (y tế).Ozon và hidro peoxitĐều có tính khử.BÀI TẬP CỦNG CỐ*Lựa chọn câu đúng nhất trong các câu sau:Ozon và hidro peoxit có những tính chất hoá học giống nhau:Đều có số oxi hoá tăng sau phản ứng.Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.Đều có tính oxi hoáOzon và hidro peoxitBÀI TẬP CỦNG CỐ2.	Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đây, viết phương trình phản ứng đối với các trường hợp có xảy ra phản ứng và so sánh tính oxi hoá của O2 và O3:Chất phản ứngO2O3Cu (rắn)Ag (rắn)Au (rắn)Dung dịch KIXXXXCác phương trình phản ứng2Cu + O2 2CuOCu + O3 CuO + O22Ag + O3 Ag2O + O22KI + H2O + O3 2KOH + I2 + O2toOzon và hidro peoxit Tính oxi hoá của O3 mạnh hơn của O2Ozon và hidro peoxitDẶN DÒBài tập về nhà:	Bài 1, 2, 3, 4 trang 167 sách giáo khoa.Chuẩn bị bài Lưu Huỳnh:Cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lư u huỳnh biến đổi thế nào theo nhiệt độ.Tính chất hoá học của Lưu huỳnh.Cám ơn và xin chào các em học sinh và các thầy cô giáo.

File đính kèm:

  • pptOzonHidropeoxit.ppt
Bài giảng liên quan