Bài giảng Peptit và protein (tiết 4)

Là những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.

-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).

-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).

-Protein hình sợi (tóc, móng, sừng, tơ tằm, mạng nhện ) không tan trong nước. -Protein hình cầu (anbumin, hemoglobin ) tan trong nước tạo dd keo.

 

ppt40 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Peptit và protein (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Cấu tạo phân tử peptit:H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO--NH-CH-COOHR1R2R3RnRnR1CO-NHCO-NHCO--NHLiên kết peptitH2N-CH-CONH-CH-COOHAmino axit đầu NAmino axit đầu CQui tắc gọi tên peptit:- Tên peptit được hình thành bằng cách ghép tên gốc axyl của các -amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc bằng tên của axit đầu C (được giữ nguyên).- Hoặc bằng cách ghép tên viết tắt của các gốc -amino axit theo trật tự của chúng.Phản ứng thuỷ phân hoàn toàn:H2N-CH-CO-NH-CH-CO--NH-CH-COOHR1R2RnR1R2RnH2OH+/OH-+H2N-CH-COOHH2N-CH-COOHH2N-CH-COOH+++(n-1)Sự tạo phức của ion Cu2+ với tripeptitH2N-CH-CO-NH-CH-CO-N-CH-COOHR2R1R3R1R3R2HOOC-CH-N-CO-CH-NH-CO-CH-NH2CuHOÀN THÀNH NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬPKhái niệmK niệmP loạiCông thức phân tửTCVLTính tanSự đông tụTCHHVai tròLà những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).Lòng trắng trứng chứa anbuminHOÀN THÀNH NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬPKhái niệmKhái niệmPhân loạiCấu tạo phân tửTCVLTính tanSự đông tụTCHHVai tròLà những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).(-NH-CH-CO-)n (n>50)Ri-Protein hình sợi (tóc, móng, sừng, tơ tằm, mạng nhện) không tan trong nước. -Protein hình cầu (anbumin, hemoglobin) tan trong nước tạo dd keo.Khi đun nóng hoặc cho H+/OH-/một số muối, protein bị đông tụ.proteinKeratin (tóc, lông)HOÀN THÀNH NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬPKhái niệmKhái niệmPhân loạiCấu tạo phân tửTCVLTính tanSự đông tụTCHHVai tròLà những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).(-NH-CH-CO-)n (n>50)Ri-Protein hình sợi (tóc, móng, sừng, tơ tằm, mạng nhện) không tan trong nước. -Protein hình cầu (anbumin, hemoglobin) tan trong nước tạo dd keo.Khi đun nóng hoặc cho H+/OH-/một số muối, protein bị đông tụ.Sữa chứa protein globulinKhái niệmKhái niệmPhân loạiCấu tạo phân tửTCVLTính tanSự đông tụTCHHVai tròLà những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).(-NH-CH-CO-)n (n>50)Ri-Protein hình sợi (tóc, móng, sừng, tơ tằm, mạng nhện) không tan trong nước. -Protein hình cầu (abumin, hemoglobin) tan trong nước tạo dd keo.Khi đun nóng hoặc cho H+/OH-/một số muối, protein bị đông tụ.Phản ứng thuỷ (xt H+/OH-/enzim) và phản ứng màu biure.NaOHKhái niệmKhái niệmPhân loạiCấu tạo phân tửTCVLTính tanSự đông tụTCHHVai tròLà những polipeptit cao phân tử có khối lượng từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC.-Prptein đơn giản: cấu tạo từ các -amino axit (anbumin).-Protein phức tạp: cấu tạo từ protein đơn giản và phần “phi protein” (insulin).(-NH-CH-CO-)n (n>50)Ri-Protein hình sợi (tóc, móng, sừng, tơ tằm, mạng nhện) không tan trong nước. -Protein hình cầu (anbumin, hemoglobin) tan trong nước tạo dd keo.Khi đun nóng hoặc cho H+/OH-/một số muối, protein bị đông tụ.Phản ứng thuỷ (xt H+/OH-/enzim) và phản ứng màu biure.-Là cơ sở tạo nên sự sống, có protein mới có sự sống.-Là nguồn dinh dưỡng quan trọng.enzymPOOOHOX – CH2 O HHHHHPOOHO – CH2 O HHHHHAPOOHO – CH2 O HHHHHGCẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA ADNBÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các riêng biệt: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?A. Cu(OH)2 C. HNO3201918171615141312111009080706050403020100B. NaOHD. AgNO3/NH3BÀI TẬP CỦNG CỐBài 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.B. Trong phân tử peptit mạch hở có n gốc -amino axit, số liên kết peptit là (n-1).C. Peptit chứa n gốc -amino axit khác nhau sẽ có n đồng phân peptit.201918171615141312111009080706050403020100

File đính kèm:

  • pptPEPTIT_VA_PROTEIN12_CO_BAN.ppt
Bài giảng liên quan