Bài giảng Phản ứng oxi hóa khử (tiết 33)

Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng

a. Đốt than trong lò:

b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:

d. Sắt bị gỉ trong không khí:

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Phản ứng oxi hóa khử (tiết 33), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜChất khửChất oxi hoáH2+CuOtoH2CuO+H2 + CuO Cu + H2O to Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? Trong phaỷn ửựng hoaự hoùc treõn, chaỏt naứo ủửụùc goùi laứ chaỏt khửỷ ? Chaỏt naứo ủửụùc goùi laứ chaỏt oxi hoaự ? Vỡ sao?Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:PbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?1.2.3.4.Chất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất khửChất khửChất khửPbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 toCuO + Al Cu + Al2O3 to FeO + CO Fe + CO2toChất oxi hoáChất khử Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?1.2.3.4.H2 + CuO Cu + H2O toH2+CuOtoH2CuO+ Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?CuO -> Cu H2 -> H2O :Sửù khửỷsửù oxi hoaựXác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:toPbO + H2 Pb + H2O O2 + C CO2 toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toSửù khửỷ : PbO -> PbSửù oxi hoaự : H2 -> H2OSửù khửỷ : Fe2O3 -> FeSửù oxi hoaự : H2 -> H2OSửù oxi hoaự : C -> CO2Sửù khửỷ : O2 -> CO2Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toPbO + H2 Pb + H2 O toSự khử PbO -> Pb3CuO + 2 Al 3Cu + Al2O3 toSự khử CuO -> CuSự oxi hoá H2 -> H2OSự oxi hoá Al -> Al2O3Haừy xaực ủũnh chaỏt khửỷ, chaỏt oxi hoaự, sửù khửỷ vaứ sửù oxi hoaự trong caực phaỷn ửựng sau : Chaỏt oxi hoaựChaỏt khửỷChaỏt oxi hoaựChaỏt khửỷFeO + C O Fe + CO2 toSự khử FeO -> Fe O2 + C CO2 toSự khử O2 -> CO2Sự oxi hoá CO -> CO2Sự oxi hoá C -> CO2Chaỏt oxi hoaựChaỏt khửỷChaỏt oxi hoaựChaỏt khửỷ Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?CaO + H2O  Ca(OH)2 2Na + Cl2  2 NaClHãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứnga. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2toc. Nung vôi: CaCO3 CaO + CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 toa. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to* Các phản ứng oxi hoá - khửIV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoỏ khửPhản ứng oxi húa – khử xảy ra khi đốt chỏy nhiờn liệu, tạo ra năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ.IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoỏ khử:3CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2toSắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O33CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2toSắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O3 Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?4/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoỏ- khử: *Mặt lợi :Dựng trong cụng nghiệp hoỏ học, cụng nghiệp luyện kim , giao thụng vận tải, đời sống *Mặt hại : Phỏ huỷ kim loại. *Biện phỏp: tăng hiệu suất của những phản ứng cú lợi và hạn chế những phản ứng cú hại.Cột (I)Cột (II)Chất oxi hoỏ làChất khử làSự oxi hoỏ làSự khử làPhản ứng oxi húa – khử làchất chiếm oxi chất khỏcQuỏ trỡnh tỏch nguyờn tử oxi ra khỏi hợp chấtChất nhường oxi cho chất khỏcQuỏ trỡnh hoỏ hợp của oxi với chất khỏcPhản ứng hoỏ học của chất oxi hoỏ và khử Phản ứng hoỏ học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi hoỏ và sự khử CỦNG CỐCẢM ƠN QUí Cễ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY

File đính kèm:

  • pptphan_ung_oxi_hoakhu.ppt
Bài giảng liên quan