Bài giảng Phương trình hoá học (tiết 37)
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 2MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
* Phương trình hoá học biểu diễn ngắn ngọn phản ứng hoá học gồm CTHH của chất tham gia, chất tạo thành và hệ số thích hợp.
gv: NGUYễN THị BíCH LIÊNTRƯờNG THCS HIếU GIANGTổ: HOá - SINHĐốt cháy 9g Magiê trong không khí thu được 15g Magiêoxít. a) Viết phương trình phản ứng chữ của phản ứng trên ? b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng ?Phương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học Mg + O2 2 MgO Đốt cháy phốtpho trong không khí thu được điphốtphopentaoxít (P(V), O(II)). Hãy lập phương trình hoá học và cho biết chất tham gia, chất tạo thành ?1. Ví dụ 1 Mg + O2 MgOMg + O2 MgO2. Ví dụ 22121 Mg + O2 2 MgO 2O2O Mg Mg2Phương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học 1. Ví dụ 1 Mg + O2 MgO Mg + O2 2MgO 2Mg + O2 2MgO 2. Ví dụ 2 * Phương trình hoá học biểu diễn ngắn ngọn phản ứng hoá học gồm CTHH của chất tham gia, chất tạo thành và hệ số thích hợp.P + O2 P2O5P + O2 P2O5 P + O2 P2O52552425 P + O2 P2O5523. Các bước lập phương trình hoá họcPhương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học 1. Ví dụ 1 Mg + O2 MgO Mg + O2 2MgO 2Mg + O2 2MgO 2. Ví dụ 2 P + O2 P2O5 P + 5O2 2P2O5 4P + 5O2 2P2O5- Viết sơ đồ phản ứng.- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.- Viết phương trình hoá học.4. Lưu ý Phương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học 1. Ví dụ 1 2Mg + O2 2MgO 2. Ví dụ 2 4P + 5O2 2P2O53. Các bước lập phương trình hoá học. - Viết sơ đồ phản ứng. - Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố. - Viết phương trình hoá họcBài tập 1: Hãy đánh chữ Đ vào phương trình đúng, chữ S vào phương trình sai và giải thích ?a) 4Al + 3O2 2Al2O3 b) 4Al + 6O 2Al2O3 c) 4Al + 3O2 2Al2O3 d) 4Al + 3O2 2Al2O3 e) 2Al + O2 Al2O3 ĐSSSS4. Lưu ý(SGK) Phương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học 1. Ví dụ 1 2Mg + O2 2MgO 2. Ví dụ 2 4P + 5O2 2P2O53. Các bước lập phương trình hoá học. - Viết sơ đồ phản ứng. - Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố. - Viết phương trình hoá họcBài tập 2: Lập phương trình hoá học sau:4. Lưu ý (SGK)a) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 b) Cu(OH)2 + HClCuCl2 + H2O 222 Phương trình hoá họcI. Lập phương trình hoá học 1. Ví dụ 1 2Mg + O2 2MgO 2. Ví dụ 2 4 P + 5O2 2P2O53. Các bước lập phương trình hoá học. - Viết sơ đồ phản ứng. - Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố. - Viết phương trình hoá học.4. Lưu ý (SGK)Bài tập 3: Lập phương trình hoá học sau:a) Fe + Cl2 FeCl3 b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O23223Xin chaõn thaứnh caựm ụn
File đính kèm:
- Phuong_Trinh_Hoa_Hoc8.ppt