Bài giảng Sinh học - Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
GV:Đưa ra công thức Anhxtanh
E = m.c2 .
Và biểu thức liên hệ giữa đơn vị u
và đơn vị MeV/c2
1u 931,5 MeV/c2
GV: Khẳng định : khi vật đứng yên thì
có KL m0 và có năng lượng
E0 = m0c2 : NL nghỉ
Khi vật CĐ với vận tốc v thì KL tăng và
có giá trị m = m0/
Khi này vật có NL
E = mc2: NL toàn phần là
Vậy E – E0 = (m – m0)c2 : động năng
Của vật
ĐVĐ : Thế giới hiện đại đang quan tâm đến một dạng nặng lượng , mà dạng nămg lượng này có thể coi như là vô tận . Đó là năng lượng hạt nhân . Vậy năng lượng hạt nhân là gì ? Nó được hình thành ntn ? Trong chương này chúng ta sẽ đi tìm hiểu :CHƯƠNG VII HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Bài 35 : TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN I. Mục Tiêu :Nắm được cấu tạo của HN Nêu được các đặc trưng cơ bản của proton và nơtron .Giải thích được ký hiệu của HN.Nắm được khái niệm đồng vị Nắm được ĐN đơn vị KLNTNắm được công thức Anhxtanh giữa NL và KL.II. Chuẩn Bị :- GV: Giáo án , Bảng HTTH .- HS : Ôn lại về cấu tạo NT .Hoạt động 1 : Tìm hiểu về cấu tạo hạt nhân , Kí hiệu hạt nhân , đồng vị Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV?: Nguyên tử có cấu tạo ntn? HS: Gồm hạt nhân và các electron GV?: So sánh kích thươc của hạt nhân Và kích thước của nguyên tử?Trả lời C1? HS: KT NT gấp 104 – 105 lần KT HN Nên KTHN cỡ hạt mè GV?: Số Prôton Z ( nguyên tử số ) và sốNuclon A ( số khối ) nói lên điều gì về HN? HS: Z: STT và NT trong bảng HTTH A: Tổng số proton và nơtron Suy ra : số nơtron = A – Z GV?: HN X được KH ntn ? Ý nghĩa của Các chử trong kH ? HS: Z: số proton của HN A : Tổng số proton và nơtron Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Yêu cầu HS thảo luận theo bàn để đưa xác định cấu tạo của các HN: HS: Thảo luận , đưa ra kết quả các nhóm nhận xét với nhau GV; Kết luận .GV: Yêu cầu HS thảo luận theo bàn để đưa ra câu trả lời cho các câu hỏi :- Đồng vị là gì ?Các đồng vị của 1 nguyên tố có tính chất vật lý và hoá học ntn so với nhau ? HS: - Thảo luận - Các nhóm đưa ra ý kiến của nhóm - Nhận xét câu trả lời của nhóm bạnGV: Đưa ra kết luận chung . Hoạt động 2 : Tìm hiểu về khối lượng hạt nhân , Hệ thức Anhxtanh Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV?: Đơn vị KLNT ( u ) được định nghĩa ntn? HS: 1u = GV?:Yêu cầu HS làm việc cá nhân để Chứng minh mối liên hệ 1u = 1,66055.10-27kg ? HS: - đưa ra cách thức CM - Các bạn khác nhận xét .GV: Kết luận GV?: Dựa vào bảng khối lượng của các hạt e , p , n hãy só sánh KLNT với KLHN của chính NT đó ? HS: mHN gần bằng MNTGV: Đưa ra con số KLR của vật chất HN(cỡ trăm triệu tấn / cm3). Hoạt động 2 : Tìm hiểu về khối lượng hạt nhân , Hệ thức Anhxtanh Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV:Đưa ra công thức Anhxtanh E = m.c2 .Và biểu thức liên hệ giữa đơn vị u và đơn vị MeV/c2 1u 931,5 MeV/c2 GV: Khẳng định : khi vật đứng yên thì có KL m0 và có năng lượng E0 = m0c2 : NL nghỉ Khi vật CĐ với vận tốc v thì KL tăng và có giá trị m = m0/Khi này vật có NLE = mc2: NL toàn phần là Vậy E – E0 = (m – m0)c2 : động năng Của vật Hoạt động 3: Vận dụng - Củng cố Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Phát phiếu học tập gồm các câu trắc nhiệm thuộc bài học , yêu cầu các nhóm làm trong 5 phút sau đó thu lại và kiểm tra sau đó nhận xét HS: Làm việc theo nhóm Hoạt động 4 : Dặn dò – Cho bài tập về nhà Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: - Yêu cầu HS làm các bài tập thuộc SGK - Chứng minh 1u 931,5 MeV/c2 - Làm bài tập C2 thuộc bài học . HS: Ghi các yêu cầu của GV và ghi bài tập về nhà .
File đính kèm:
- tinh_chat_va_cau_tao_cua_hat_nhan.ppt