Bài giảng Sinh học - Bài 37: Thực hành phân tích một khẩu phần cho trước
Bước 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu bảng 37-1
Bước 2:
+Điền tên thực phẩm, số lượng cung cấp vào cột A
+ Xác định lượng thải loại A1 bằng cách tra bảng “thành phần dinh dưỡngcủa một số thực phẩm” A1 = A x tỷ lệ % thải loại
+ Xác định lượng thực phẩm ăn được A2, A2=A- A1
Bước 3:Tính giá trị từng loại thực phẩm đã kê vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng,vitamin
Bước 4: Cộng các số liệu đã thống kê, đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam
Bài 37 Thực hành phân tích một khẩu phần cho trướcI. Mục tiêuII. Nội dung và cách tiến hànhIII. Thu hoạchI. Mục tiêuNắm vững các bước tiến hành lập khẩu phầnDựa vào vào một khẩu phần mẫu trong bài tính lượng ca lo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37-3 để xác định mức đáp ứng nhu cầu của cơ thể Biết tự xây dựng một khẩu phần ăn hợp lýKiểm tra bài cũ:Lập khẩu phần là gì?Lập khẩu phần dựa trên những nguyên tắc nào?Đáp án:Lập khẩu phần dựa trên những nguyên tắc : Đảm bảo đủ lượng thức ăn, phù hợp nhu cầu của từng đối tượng Đảm bảo cân đối thành phần dinh dưỡng các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng,vitamin, năng lượng cho cơ thểCác bước lập một khẩu phần ăn:Bước 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu bảng 37-1Bước 2:+Điền tên thực phẩm, số lượng cung cấp vào cột A + Xác định lượng thải loại A1 bằng cách tra bảng “thành phần dinh dưỡngcủa một số thực phẩm” A1 = A x tỷ lệ % thải loại+ Xác định lượng thực phẩm ăn được A2, A2=A- A1Bước 3:Tính giá trị từng loại thực phẩm đã kê vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng,vitamin Bước 4: Cộng các số liệu đã thống kê, đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt NamHướng dẫn thực hiện các bướcBước 1 Kẻ bảng mẫu:Tên thực phẩmKhối lượngThành phần dinh dưỡngNăng lượngMuối khoángVitaminA1A2A3PLGCaFeAB1B2PPCBước 2 Hướng dẫn nôi dung của bảng Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được A2Bước 3 Tính giá trị của từng loại sản phẩm dinh dưỡng Hướng dẫn nôi dung của bảngBước 4 Đánh giá chất lượng của khẩu phầnKết quả bảng một số thực phẩmTên thực phẩmKhối lượngThành phần dinh dưỡngNăng lượngMuối khoángVitaminA1A2A3PLGCaFeAB1B2PPCGạo tẻ400040031,64,0304,81477,41205,20,40,126,4Cá chép1004060961,9857,81o,20,5108,60.9Rau muống200301705,44,3Tổng cộngHoạt động 2: Học sinh tập đánh giá một khẩu phần trong ví dụCác em tự tính toán dưới sự hướng dẫn của giáo viênBài tậpH·y sắp xÕp c¸c ho¹t ®éng t¬ng øng víi c¸c bíc lËp khÈu phÇnC¸c bíc KÕt qu¶C¸c ho¹t ®éng1Bíc 11...........a. TÝnh gi¸ trÞ dinh dìng cña tong lo¹i thùc phÈmb. KÎ b¶ng ghi néi dung cÇn tÝnh to¸nc. §¸nh gi¸ chÊt lîng cña khÈu phÇnd. §iÒn tªn thùc phÈm vµ x¸c ®Þnh lîng thùc phÈm ¨n ®îc 2Bíc 22...........3Bíc 33...........4Bíc 44...........§¸p ¸n 1b, 2d, 3a, 4c
File đính kèm:
- sinh_hoc.ppt