Bài giảng Sinh học - Bài 46: Thỏ

1.Trong tự nhiên thỏ thường sống ở đâu?

2.Thỏ thường đi kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của thỏ là gì?

3.Thỏ lẩn trốn kẻ thù bằng những cách nào?

 

ppt34 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Bài 46: Thỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Hõn hạnh đún tiếp quý thầy cụ và cỏc em học sinh SV: Leõ Thũ Thuựy DungTrường THCS LYÙ THệễỉNG KIEÄT 1.Đời sống của thỏ trong tự nhiờnI ĐỜI SỐNG CỦA THỎLớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏCõu hỏiKết quả1.Đời sống của thỏ trong tự nhiênI đời sống của thỏ Cỏc em đọc sỏch giỏo khoa mục I trả lời cỏc cõu hỏi sau:1.Trong tự nhiên thỏ thường sống ở đâu?2.Thỏ thường đi kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của thỏ là gì? 3.Thỏ lẩn trốn kẻ thù bằng những cách nào?4.Đặc điểm thân nhiệt của thỏ?	Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏThỏ sống ven rừng trong cỏc bụi rậm. Thỏ kiếm ăn vào chiều và tối,thỏ ăn cỏ lỏ cõy bằng cỏch gặm nhấm.Lẩn trốn kẻ thự bằng, cỏch nhảy cả hai chõn sau ,thỏ đào hang ẩn nỏo trong hang và bụi rậm. Là động vật hằng nhiệt.Từ kết quả trên :Hãy nêu những đặc điểm về hoạt động sống của thỏ thích nghi với môi trường ?Thỏ thường kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêmThỏ ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm.Thỏ có tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù.Thỏ là động vật hằng nhiệt1.Đời sống của thỏ trong tự nhiênI đời sống của thỏ Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏTại sao trong chăn nuụi người ta khụng làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ?→Thỏ là loài gặm nhấm nờn răng dài liờn tục nờn răng dài liờn tục chỳng cú tập tớnh cọ răng vào nhau hoặc gặm nỏt bất cứ vật gỡ xung quanh để răng mũn bớt ta làm chuồng bằng tre hoặc gỗ thỏ sẽ cắn chuồng và chạy thoỏt.1.Đời sống của thỏ trong tự nhiên2.Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏI đời sống của thỏ Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: Thỏ1.Đời sống của thỏ trong tự nhiên2.Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏI đời sống của thỏ Thỏ có hình thức sinh sản như thế nào?Câu hỏi:Đáp án :-Thỏ đực có cơ quan giao phối. Thỏ thụ tinh trong, phôi thai được nuôi trong tử cung của thỏ mẹ. -Thỏ đẻ con và nuoõi con baống sửừa Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: Thỏ1234Nhau thaiDây rốnPhôiMàng phôiThành tử cung5Hình .Phôi thai thỏ1.Đời sống của thỏ trong tự nhiên2.Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏCâu hỏi:Trong 3 hình thức sinh sản:đẻ trứng, noãn thai sinh, thai sinh.Hình thức sinh sản nào là tiến hóa hơn cả? Tại sao?Đáp án : Hình thức sinh sản thai sinh là tiến hóa hơn cả.VìPhôi thai sẽ được bảo vệ tốt hơnSự phát triển của phôi thai không lệ thuộc vào lượng noãn hoàngI đời sống của thỏ Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: Thỏ1.Đời sống của thỏ trong tự nhiên2.Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏThỏ thụ tinh trong ,đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa mẹ.I đời sống của thỏ Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: Thỏ1.Cấu tạo ngoài của thỏ: (hoùc ụỷ baỷng khung xanh trang 150/ SGK)Cấu tạo ngoài của thỏ1234567i.đời sống của thỏII.cấu tạo ngoài và di chuyểnMắtVành taiLông xúc giácChi trướcChi sauĐuôiBộ lông maoLớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏCác nhóm thảo luận :Hoàn thành bảng sauBảng.Đặc điểm cấu ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thùBộ phận cơ thểĐặc điểm cấu tạo ngoàiSự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thùBộ lôngBộ lông..Chi (có vuốt)Chi trướcGiác quanMũivà lông xúc giác.Chi sau..Tai.và vành tai..Mắt....................Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏBộ phận cơ thểĐặc điểm cấu tạo ngoàiSự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thùBộ lôngBộ lôngChi (có vuốt)Chi trước..Giác quanMũivà lông xúc giác.Chi sau.............Tai.và vành tai.Mắt...................................................Bảng.Đặc điểm cấu ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thùmao dày xốpGiúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể ngắn ,có vuốt sắcdài, khỏeDùng để đào hangBật nhảy xa giúp thỏ chay nhanh khi bị săn đuổi rất thính nhạy bén rất thính dài, lớn,cử động đượcThăm dò thức ăn và môi trườngSớm phát hiện kẻ thù Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù có mí cử động ,có lông miBảo vệ mắt2.Di chuyển Hình thức di chuyển của thỏ.1.Cấu tạo ngoài của thỏI đời sống của thỏ II.cấu tạo ngoài và di chuyểnLớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏEm hãy quan sát hình thức di chuyển của thỏ?1.Cấu tạo ngoài của thỏ2.Di chuyểnHãy giải thích tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát được nanh vuốt của con vật săn mồi ?Câu hỏi:Đáp án :Vì đường chạy của thỏ hình chữ Z nên lợi dụng lúc kẻ thù bị mất đà, thỏ nhanh chóng chạy theo một đường khác hoặc lẩn vào các bụi rậm . Hình 46.5I đời sống của thỏ II.cấu tạo ngoài và di chuyểnLớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏVậy thỏ di chuyển bằng cỏch nào?Vận tốc của thỏ lớn hơn thỳ ăn thịt song vẫn bị thỳ ăn thịt bắt được “vỡ sao”?Thỏ di chuyển bằng cỏch:nhảy cả hai chõn sauDo sức bền của thỏ kộm,thỳ ăn thịt cú sức bền lớn hơn.1.Cấu tạo ngoài của thỏ2.Di chuyển Thỏ có hình thức di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù .I đời sống của thỏ II.cấu tạo ngoài và di chuyểnLớp thú (lớp có vú) Bài 46: ThỏThỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động mạnh về ban đêm. Đẻ con (thai sinh),nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ lông mao. Cấu tạongoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. Lớp thú (lớp có vú) Bài 46: Thỏghi nhớ CẤU TẠO TRONGI. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ1. Bộ xương Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ - Hãy nhận biết các thành phần cơ bản của bộ xương thỏ??Xg ủaàu Coọt xửụng soỏng Caực ủoỏt soỏng coồ ẹai chi trửụực ẹai chi sau Xg sửụứn Xg moỷ aực Xg chi trửụực Xg chi sau 132689457BOÄ XệễNG THOÛ? Dửùa vaứo hỡnh veừ haừy moõ taỷ laùi caực thaứnh phaàn cụ baỷn boọ xửụng thoỷ? Boọ xửụng Thoỷ goàm :Xửụng ủaàu : coự xửụng soù vaứ caực xửụng haứm.Xửụng thaõn : coự coọt soỏng vaứ loàng ngửùc.Xửụng chi : coự xửụng chi trửụực vaứ chi sauX. ủaàu Coọt xửụng soỏng Caực ủoỏt soỏng coồ ẹai chi trửụực ẹai chi sau X. sửụứn X. moỷ aực X chi trửụực X. chi sau I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ1. Bộ xương Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ Boọ xửụng goàm:Xửụng ủaàu : coự hoọp soù vaứ caực xửụng haứm- Xửụng thaõn : coự coọt soỏng (coồ coự 7 ủoỏt) vaứ loàng ngửùc- Xửụng chi : coự xửụng chi trửụực vaứ chi sau.X. ủaàu Coọt soỏng X. sửụứn ẹai chi trửụực ẹoỏt soỏng coồẹai chi sauXửụng chi sauChi sauBOÄ XệễNG THOÛBOÄ XệễNG THAẩN LAẩNQuan saựt boọ xửụng thoỷ, ủoỏi chieỏu vụựi boọ xửụng thaốn laốn ủaừ hoùc, neõu nhửừng ủieồm gioỏng nhau vaứ khaực nhau giửừa chuựngX sửụứn X moỷ aực Xchi trửụực X chi sau X. ủaàu Caực ủoỏt soỏng coồ ẹai chi trửụực ẹai chi sau Coọt xửụng soỏng ẹaởc ủieồmBoọ xửụng thaốn laốnBoọ xửụng thoỷ Gioỏng nhau Khaực nhauẹaởc ủieồmBoọ xửụng thaốn laốnBoọ xửụng thoỷ Gioỏng nhau Khaực nhau- Xửụng ủaàu- Coọt soỏng ẹai vai, xửụng chi trửụực- Xửụng chi ẹai hoõng, xửụng chi sau- ẹoỏt soỏng coồ : nhieàu hụn 7- ẹoỏt soỏng coồ : 7 ủoỏt Xửụng sửụứn coự caỷ ụỷ ủoỏt thaột lửng (chửa coự cụ hoaứnh) Xửụng sửụứn keỏt hụùp vụựi caực ủoỏt soỏng lửng vaứ xửụng ửực taùo thaứnh loàng ngửùc (coự cụ hoaứnh) Caực chi naốm ngang (boứ saựt)X. ủaàu Coọt soỏng X. sửụứn ẹai chi trửụực ẹoỏt soỏng coồẹai chi sauXửụng chi sauChi sau Caực chi thaỳng goực naõng cụ theồ leõn caoX sửụứn X moỷ aực Xchi trửụực X chi sau X. ủaàu Caực ủoỏt soỏng coồ ẹai chi trửụực ẹai chi sau Coọt xửụng soỏng 1. Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự vận động?- Cụ baựm vaứo xửụng vaứ sửù co cụ giuựp cho con vaọt vaọn ủoọng, di chuyeồn.- Xuaỏt hieọn cụ hoaứnh chia khoang cụ theồ thaứnh khoang ngửùc vaứ khoang buùng. Cụ hoaứnh coứn tham gia vaứo hoõ haỏp.I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ1. Bộ xương Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ2. Hệ cơ 2. Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn các động vật đã học ở điểm nào?PhoồiKhớ quaỷnTimThửùc quaỷnDaù daứyThaọnHeọ SDLaự laựchRuoọt thaỳngGanRuoọt tũt (manh traứng)Tuựi maọtTuùyRuoọt nonRuoọt giaứHaọu moõnCụ hoaứnhMieọngBài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNGQuan saựt treõn hỡnh 47.2,đọc mục II, hoaứn thaứnh phieỏu hoùc taọp II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNGBài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎHeọ cụ quanCaực thaứnh phaàn Tuaàn hoaứn Hoõ haỏp Tieõu hoaự Baứi tieỏt Sinh saỷn Tim 4 ngăn , mạch mỏu Khớ quản, phế quản, 2 laự phoồi(mao mạch) Mieọng, thửùc quaỷn, daù daứy, ruoọt non, manh traứng, ruoọt giaứ, haọu moõn, gan, tuyến gan, tuùy. Hai quaỷ thaọn, oỏng daón nửụực tieồu, boựng ủaựi, ủửụứng tieồuCon caựi: buoàng trửựng, oỏng daón trửựng sửứng tửỷ cung.Con ủửùc: tinh hoaứn, oỏng daón tinh,cụ quan giao phoỏi.PhoồiKhớ quaỷnTimThửùc quaỷnDaù daứyThaọnHeọ SDLaự laựchRuoọt thaỳngGanRuoọt tũt (manh traứng)Tuựi maọtTuùyRuoọt nonRuoọt giaứHaọu moõnCụ hoaứnhMieọng1. Haừy keồ teõn caực cụ quan thuoọc heọ tieõu hoựa ?II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNGBài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ 1. Tiờu húa - Mieọng coự raờng cửỷa cong saộc thửụứng xuyeõn moùc daứi, thieỏu raờng nanh, raờng haứm kieồu nghieàn, coự tuyeỏn nửụực boùt, ruoọt daứi, manh traứng lụựn ủeồ tieõu hoaự xenlulozụ.3. Heọ tieõu hoựa cuỷa thoỷ coự nhửừng ủaởc ủieồm naứo thớch nghi vụựi loỏi soỏng gaởm nhaỏm?Cỏc em cú nhận xột gỡ về hệ tuần hoàn của thỏ và bũ sỏt?-Hệ tuần hoàn bũ sỏt :tim 3 ngăn, cú vỏch hụt, mỏu nuụi cơ thể là mỏu pha.-Hệ tuần hoàn thỏ:tim 4 ngăn,mỏu nuụi cơ thể là mỏu đỏ tươi. III. Thõ̀n kinh và giác quanCẤU TẠO BỘ NÃO THỎThựy khứu giỏc Bỏn cầu đại nóoNóo giữaTiểu nóoHành tủy Tủy sống Bộ nóo thỏ cú đặc điểm gỡ tiến bộ hơn nóo của bũ sỏt?-Bỏn cầu nóo và tiểu nóo phỏt triển liờn quan đến hoạt động phong phỳ và phức tạp ở thỏ. Bỏn cầu nóo phỏt triển che lấp cỏc phần khỏc.Tieồu naừo lụựn coự nhieàu neỏp gaỏp -> lieõn quan ủeỏn caực cửỷ ủoọng phửực taùpCỏc phần phỏt triểnđú cú ý nghĩa gỡ?Giỏc quan thỏ cú đặc điểm như thế nào?-Tai rất thớnh,cử độngđược theo cỏc phớa giỳp thỏ định hướng được nhanh chúng con mồi.-Mũi rất thớnh giỳp thỏ thăm dũ thức ăn và sớm phỏt hiện kẻ thự III. Thõ̀n kinh và giác quanNóo trước và tiểu nóo phỏt triển liờn quan đến cỏc hoạt động phong phỳ và phức tạp.ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNGCỦNG CỐKCõu 1: Cấu tạo nội quan của thỏ(1)..phổi cúnhiều(2).. nhỏ làm tăng diện tớch trao đổi khớ,cú 2 vũng tuần hoàn với(3) ngaờn hoaứn chỉnh,mỏu nuụi cơ thể là mỏu(4)...hoàn thiệntỳi phổi4đỏ tươiCõu 2: Đặc điểm thớch nghi với chế độ gặm nhấm của bộ răng thỏ là gỡ?a.Hai răng cửa dài,cong, vắt chộo, chỡa ra ngoài chỉ cú men gắn ở phớa trước.b.Răng hàm cú bề mặt rộng,mặt răng cú những nếp men ngang,thấp.c.Giữa răng cửa và răng hàm cú khoảng trống,răng nhỏ thường xuyờn mọc dài.d.Cả a,b và c.1- Học bài ,xem bài mới, trả lời cỏc cõu hỏi sỏch giỏo khoa.3- Chuẩn bị trả lời cỏc cõu hỏi bài mới,4-Kẻ bảng trang 157 vào tập.DẶN Dề

File đính kèm:

  • pptsinh_7.ppt
Bài giảng liên quan