Bài giảng Sinh học - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật c3, c4 và cam
I. Mục tiêu
- Học sinh:
- Phân biệt được các phản ứng sáng, với các phản ứng tối của quang hợp.
- Nêu được các sản phẩm của pha sáng và các sản phẩm của pha sáng được sử dụng trong pha tối.
- Nêu được điểm giống và khác giữa các con đường cố định CO2 trong pha tối ở những nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Nguyên nhân.
- Giải thích phản ứng thích nghi của nhóm thực vật C4 và CAM đối với môi trường sống.
- Nêu tên các sản phẩm của quá trình quang hợp.
Gv : đặng thị ngọc liênTrường thpt lê viết thuậttổ : sinh - thể - kỉBài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và cam I. Mục tiêu- Học sinh:- Phân biệt được các phản ứng sáng, với các phản ứng tối của quang hợp.- Nêu được các sản phẩm của pha sáng và các sản phẩm của pha sáng được sử dụng trong pha tối.- Nêu được điểm giống và khác giữa các con đường cố định CO2 trong pha tối ở những nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Nguyên nhân.- Giải thích phản ứng thích nghi của nhóm thực vật C4 và CAM đối với môi trường sống.- Nêu tên các sản phẩm của quá trình quang hợp.II. Tiến trình tổ chức bài học1. Kiểm tra bài cũ:Quang hợp ở cây xanh là gì? Lá cây xanh đã có những đặc điểm gì thích nghi với chức năng quanghợp?2. Bài mới: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và camI. Thực vật C3* Pha sáng của Quang hợp là gì? 4H2O -> 2H2O + 4e- + 4H++ O2* Nguồn gốc của oxi được tạo ra từ Quang hợp?* Vai trò của quá trình quang phân li nước? e- của DL qua chuỗi truyền e- -> ATP -> H+ + NADP -> NADPH* Pha sáng diễn ra ở đâu? chỉ rõ nguyên liệu, sản phẩm của pha sáng?1. Pha sáng: Là pha chuyển hoá NL của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH - Nơi diễn ra: Tilacoit - Nguyên liệu: H2O, NLAS, DL - Sản phẩm: ATP, NADPH, H2O và O2Pha tối của thực vật C3 diễn ra ở đâu, chỉ rõ nguyên liệu, sản phẩm của pha tối?Quan sát hình 9.2 sgk. Hãy cho biết: Chu trình Calvin gồm mấy giai đoạn? Diễn biến của từng giai đoạn? 2. Pha tối (pha cố định CO2) Pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp. Cần CO2 và sản phẩm của pha sáng ATP và NADPH Pha tối được thực hiện qua chu trình CanvinCó thể chia chu trình Canvin thành 3 giai đoạn:a. Giai đoạn cố định CO2:+ Chất nhận CO2 là ribulôzơ 1-5 điP + Sản phẩm đầu tiên: APG (axit Photpho Glixeric – 3C)b. Giai đoạn khử:+ APG -> AlPG c. Giai đoạn tái sinh chất nhận+ AlPG (3C) -> Ri5P (5C) -> Ri1,5DP (5C).+ AlPG (3C) -> C6H12O6 ... Quan sát hình 9.2 và 9.3 sgk, và hình trên hãy rút ra những điểm giống nhau và khác nhau về quang hợp giữa thực vật C3 và C4 ?II. Thực vật C4: Có 2 giai đoạn cố định CO2+ gđ1: nhằm lấy nhanh CO2 vốn ít ở không khí và tránh được hô hấp sáng+ gđ2: Cố định CO2 trong chu trình Canvin để hình thành các hợp chất hữu cơ trong các tế bào bao bó mạch- Chất nhận CO2 là PEP (phốtpho enol piruvát) - Sản phẩm đầu tiên là axít oxalô axêtíc, axit malic (4C)Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3III. Thực vật CAM (Crassulaceae Axit Metabolism – Trao đổi axit ở họ thuốc bỏng) Bản chất hoá học của con đường CAM giống với con đường C4 (chất nhận CO2, sản phẩm ban đầu và tiến trình gồm 2 giai đoạn)+ Giai đoạn 1: Cố định CO2 lần đầu diễn ra vào ban đêm+ Giai đoạn 2: Vào ban ngày Phiếu học tập: So sánh pha tối giữa TVC3,TVC4,và TV CAMChỉ số so sánhQH ở TV C3QH ở TV C4QH ở TVCAMĐại diệnChất nhận CO2SP đầu tiênThời gian cố định CO2 Đáp án phiếu học tậpChỉ số so sánhQH ở TV C3QH ở TV C4QH ở TVCAMĐại diệnĐa số TV1 số TV nhiệt đới và cận nhiệt đớiNhững loài TV mọng nướcChất nhận CO2Ribulôzơ 1-5-diPPEP (photphoenolpiruvat)PEPSP đầu tiênAPG(3C)AOA(4C)AOC(4C)Thời gian cố định CO21 gđ vào ban ngày2 gđ vào ban ngàyGđ1 đêmGđ2 ngày
File đính kèm:
- Quang_Hop_o_thuc_vat.ppt