Bài giảng Sinh học - Liên kết gen

Hãy cho biết ruồi giấm có những ưu điểm gì?

Ưu điểm của ruồi giấm:

Dễ nuôi trong ống nghiệm

 Đẻ nhiều

 Vòng đời ngắn

 Có nhiều biến dị dễ quan sát

 Số lượng NST ít 2n = 8

 

ppt19 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Liên kết gen, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
LIÊN KẾT GENG/v: Trần Khắc Bằng LIÊN KẾT GEN LIÊN KẾT GENI. Thí nghiệm của Moocgan12- 14 ngàyLIÊN KẾT GENNST XNST YLIÊN KẾT GENDễ nuôi trong ống nghiệm Đẻ nhiều Vòng đời ngắn Có nhiều biến dị dễ quan sát Số lượng NST ít 2n = 8LIÊN KẾT GENHãy cho biết ruồi giấm có những ưu điểm gì?XX11:LIÊN KẾT GENFaHãy mô tả lại thí nghiệm của Moocgan?LIÊN KẾT GEN1. Biện luận- F1 100 % xám, dài suy ra xám là trội so với đen, dài là trội so với cụt * Qui ước: B – thân xám, b – thân đen V – cánh dài, v – cánh cụt- Tỉ lệ phân tính ở Fa là 1 : 1Điều này chỉ có thể xảy ra khi B và V cùng nằm trên 1 NST, b và v cùng nằm trên 1 NST đồng dạng liên kết chặt chẽ với nhauBVbvBVbvLIÊN KẾT GENG P :BVbvPT/C :BVBVbvbvXTX,CDTĐ,CCF1 :BVbv(100 % TX,CD)LIÊN KẾT GEN2. Giải thích theo thuyết nhiễm sắc thểG B :,bv;bvBVFB :bvBVbvbvbvBVbvBVbvbvbvXF1PB :(TX,CD)(TĐ,CC)LIÊN KẾT GEN BV bvb vB VLIÊN KẾT GEN* Cách viết kiểu gen:Hãy viết sơ đồ lai từ P đến Fa ?BVbvb v B VP :BVXBVbvbvGP :BV ; bv F1 :BVbv(TX, CD )BVbvXbvbvGB:BV , bv ; bv FB :BVbvbvbv:1 1PB :LIÊN KẾT GEN3. Sơ đồ laiLIÊN KẾT GEN 4. KẾT LUẬN:- Các gen nằm trên cùng một NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào và làm thành nhóm liên kếtII. Ý nghĩa của liên kết gen Liên kết gen có ý nghĩa gì ?Tạo điều kiện cho các tính trạng tốt được di truyền cùng nhauTăng tính ổn định của vật chất di truyền, hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp Số nhóm liên kết của mỗi loài thường ứng với số NST đơn bội của loàiPhân li độc lậpLiên kết genP: AaBb x aabbXbvbvbvBVP :Phân biệt phân li độc lập và liên kết genCũng cốPhân li độc lậpLiên kết genP: AaBb x aabbGp: ¼ AB: ¼ Ab: ¼ aB: ¼ ab abFa: ¼ AaBb: ¼ Aabb: ¼ aaBb: ¼ aabb V – Tr V –N X –Tr X- NP :BVXbvbvbvGP :BV bv bv Fa :BVbv(TX, CD )bvbv(TĐ, CC )Phân biệt phân li độc lập và liên kết genGF1:bvbvBVBV,,F2:BVbvBVbvBVBVbvbv:::F1:BVbvXBVbvBVBVKG::2:BVbv1bvbv1KH:3 Xám, dài : 1 đen, cụtLIÊN KẾT GEN* Tạp giao F1

File đính kèm:

  • pptSinh.ppt