Bài giảng Sinh học - Ôn tập chương VIII: Động vật và đời sống con người
CÂU 5: Hãy chọn các từ trong các cụm từ: Điều kiện sống. Hình thái, số lượng, thích nghi điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau.
Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở 1.loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về 2 và tập tính, 3 chặt chẽ với 4 của môi trường, nơi chúng sinh sống
Trường THCS Hùng VươngGV Thực Hiện: NGUYỄN VĂN ĐÀICHÀO CÁC EM HS KHỐI 7CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TỰ CHỌNSINH HỌC NỘI DUNG CHÍNHÔN TẬP CHƯƠNG VIII:ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜICÂU 1:Hãy xắp xếp ý nghĩa của các đặc điểm thích nghi ở một số động vật trong môi trường đơí lạnh tương ứng với từng đặc điểmSttCác đặc điểm thích nhiKết quảÝù nghĩa của các đặc điểm thích nghi1Bộ lông dày1a, Dự trữ năng lượng, chống rét2Lớp mỡ dưới da dày2b, Giữ nhiệt cho cơ thể3Bộ lông màu trắng3c, Tránh nơi rét, tìm nơi ấm4Di cư về mùa đông4d, Để dễ dàng lẫn tránh kẻ thù5Ngủ đông5e, Tiết kiệm năng lượng trong mùa đông1 b2 a3 d4 c5 eCÂU 2:Hãy xắp xếp ý nghĩa của các đặc điểm thích nghi ở một số động vật trong môi trường hoang mạc tương ứng với từng đặc điểmSttCác đặc điểm thích nhiKết quảÝù nghĩa của các đặc điểm 1Chân dài1a, Nơi dự trữ mỡ2Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày2b, Dễ lẫn với môi trường (giống màu cát)3Bứu mỡ lạc đà3c, Chân không bị lún sâu trong cát và cách nhiệt4Màu lông nhạt4d, Làm cho vị trí cơ thể cao so với cát nóng, mỗi bước dài( hạn chế chạm cát nóng)1 d2 c3 a4 bCÂU 3:Hãy xắp xếp ý nghĩa thích nghi của các tập tính ở một số động vật trong môi trường hoang mạc tương ứng với từng tính của chúngSttCác tập tính của động vậtKết quảÝù nghĩa thích nghi của các tập tính1Nhảy cao và xa1a, Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng2Hoạt động về ban đêm2b, Cách thức chống nóng có hiệu quả3Có khả năng bay xa3c, Thời tiết dịu mát4Có khả năng nhịn khát tốt4d, Khí hậu quá khô, thời gian tìm nước lâu5Chui rúc sâu trong cát5e, Vực nước phân bố rải rác và rất xa nhau1 a2 c3 e4 d5 bCÂU 4:Hãy xắp xếp các môi trường sống, hoạt động, các loại mồi chủ yếu của từng loài rắn tương ứng với từng loàiSttCác loài rắnKết quảMôi trường, hoạt động và các loại mồi1Rắn cạp nong1a, Trên cạnb, Ngàyc, Rắnd, Đême, Sâu bọg, Chuộth, Trên cạn và leo câyi, Chui rúc trong đấtk, Ếch nhái, chim nonl, Vừa ở nước, vừa ở cạnm, Lươn, trạch đồngn, Ếch nhái, cá2Rắn hổ mang23Rắn săn chuột34Rắn giun45Rắn ráo56Rắn cạp nia67Rắn nước71 a, d, c2 a, d, g3 a, b, g4 e, d, g5 h, b, g6 l, d, m7 b, l, nCÂU 5: Hãy chọn các từ trong các cụm từ: Điều kiện sống. Hình thái, số lượng, thích nghi điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau. Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở 1.......loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về 2 và tập tính, 3 chặt chẽ với 4 của môi trường, nơi chúng sinh sống CÂU 6: Đánh dấu x vào các chữ cái a, b, c chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Những lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở việt namCung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệuCung cấp sản phẩm cho công nghiệp (da, lông, cánh kiến)Cung cấp sản phẩm cho nông ngiệp (thức ăn gia súc, phân bón)Dùng làm thiên địch tiêu diệt các sinh vật gây hạiCó giá trị trong văn hóa, thể thaoCó giá trị trong hoạt động du lịchĐiều kiện sốngThích nghiHình tháiSố lượngXXXXXCÂU 7:Tìm các đại diện động vật phù hợp để điền vào ô trống hoàn thành bảng: Tầm quan trọng của động vậtSttTầm quan trọngTên động vật1Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản)2Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu)3Vai trò trong nông nghiệp4Có giá trị văn hóa, thể thao, làm cảnh5Tiêu diệt các sinh vật có hạiCÂU 8: Hãy chọn các từ trong các cụm từ: Hạn chế, sinh học, thiên dịch, ưu điểm, gây hại điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau. Biện pháp đấu tranh 1.......bao gồm cách sử dụng những 2 gây bệnh truyền nhiễm và gây bệnh cho sinh vật 3, nhằm hạn chế tác động của sinh vật gây hại. Sử dụng đấu tranh sinh học có nhiều 4so với thuốc trừ sâu. Tuy nhiên, đấu tranh sinh học cũng có những 5 cần được khắc phục. CÂU 9: Khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm ở việt nam là:Bảo vệ môi trường sống của động vậtCấm săn bắt, buôn bán trái phép ĐVQHXây dựng các khu bảo tồn, đẩy mạnh việc chăn nuôiTuyên truyền trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ ĐVQHCả câu 1, 2, 3, 4 đều đúngThiên địchSinh họcGây hạiƯu điểmHạn chếCÂU 10: Hãy xắp xếp các giá trị của động vật quí hiếm và cấp độ đe dọa tuyệt chủng tương ứng với từng đại diện.SttTên động vậtKết quảCác giá trị của ĐVQH và cấp độ đe dọa tuyệt chủng1Ốc xà cừ1a, Ít nguy cấp(LR)b, Sẽ nguy cấpVU)c, Nguy cấp(EN)d, Rất nguy cấp(CR)e, Động vật đặc hữu, chim cảnhg, Giá trị thẩm mĩh, Động vật đặc hữu, thẩm mĩi, Kĩ nghệ khảm traik, Dược liệu sản xuất nước hoal, Thực phẩm đặc sản xuất khẩum, Dược liệu chữa còi xương trẻ emn, Thực phẩm đặc sản, gia vịo, Dược liệu chữa hen, tăng sinh lựcp, Nấu cao, động vật thí nghiệm2Hươu xạ23Tôm hùm đá34Rùa núi vàng45Cà cuống56Cá ngựa gai67Khỉ vàng78Gà lôi trắng9Sóc đỏ10Khướu đầu đenCẢM ƠN CÁC EM ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
File đính kèm:
- tiet_bai_tap_Sinh_7.ppt