Bài giảng Sinh học - Thành phần hóa học của ADN
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA ADN
C: Các bon
H: Hi đrô
O: Ô xi
N: Ni tơ
P: Phốt pho
so sánh!cấu tạo tế bàoMàng tế bàoTế bào chấtNhânNhiễm sắc thểADNSơ đồ cấu trúc phân tử ADNCủa James Watson và Francis crickCấu trúc phân tử ADN: chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.Thành phần hoá học của ADNC: Các bonH: Hi đrôO: Ô xiN: Ni tơP: Phốt phoso sánh khối lượng phân tử của một số chấtChất Khối lượng phân tửAxit SunfuricH2SO498 đvCHêmôglôbinC3032H4816O372S8Fe468000 đvCDài khoảng 0,1 micrometADN150000000 đvCDài hàng trăm micrometAAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXcác đơn phân của ADNA-đê-ninTTi-minGGu-a-ninXXy-tô-zinAThành phần của một nuclêôtitH3PO4Đường ĐêzoxiriboBazo nitricAAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXcác đơn phân của ADNTGXGAXTính đa dạng và đặc thù của ADNGTXATGTGTXATGTGGTXATGTXGXTGTXATTDo cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các AND đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.Tế bào mẹTế bào mẹKì trung gianTế bào mẹKì trung gianKì đầuTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaKì sauTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaKì sauKì cuốiTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaKì sauKì cuốiTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaKì sauKì cuốiTế bào mẹKì trung gianKì đầuKì giữaKì sauHai tế bào conAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXXGTAATXAGATXGATXGATXAGTXTAGXTAGXTAGXXGTAATGXGGATXAGATXGATXGATXAGTXTAGXTAGXTAGXXGTAATGXGTATXATXAGATXGATXGATXXGATGATXGAAGTXTAGXTAGXTAGXTAGXTXGTATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXTốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây AGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGXTAGGATXGATXXGTAATXAGATXGATXGATXAGTXTAGXTAGXTAGXXGTAATGXGGATXAGATXGATXGATXAGTXTAGXTAGXTAGXXGTAATGXGTATXATXAGATXGATXGATXXGATGATXGAAGTXTAGXTAGXTAGXTAGXTXGTATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGGATXTốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây AGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATAGTXTAGTXAGATXXTAGGATXXTAGATTAGATXXTAGGATXATATGXXTAGGATXTAGATXATGTXTAGXAGATXXTGAXGAGTXTAGTXAGATXXGAGTXTAGTXAGATXGTXTAGXAGATXXTGAThông tin qui định loại Prôtit ATính trạng AThông tin qui định loại Prôtit BTính trạng Bkhái niện gen?TAGATXXTAGGATXATATGXXTAGGATXTAGATXATGTXTAGXAGATXXTGAXGAGTXTAGTXAGATXXGAGTXTAGTXAGATXGTXTAGXAGATXXTGALà một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc của một loại Prôtit.khái niệm gen?Là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc của một loại Prôtit.PrôtítTính trạngAGTXTAGXTAGXTAGTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXCho Đoạn mạch đơn mẫu???123MẫuHãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?012345678910Bài tậpMột đoạn ADN chứa 10000 Nu clêôtit các loại. Số nuclêôtit loại A (A-đê-nin) nhiều hơn số nuclêôtit loại X (Xi-tô-zin) là 1000.Tính số Nuclêôtit mỗi loại trong đoạn ADN đó??Bài tậpSố nuclêôtit loại T trong đoạn ADN là 450. Trong một mạch đơn của đoạn ADN đó có 4 loại nuclêôtit A – T – G – X có tỉ lệ lần lượt là 1 : 2 : 3 : 4.Tính số nuclêôtit mỗi loại trong đoạn ADN đó?Khi tự sao 1 lần, đoạn ADN này cần bao nhiêu nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào??Bài tậpTrong quá trình tự sao, một đoạn ADN sử dụng hết 2000 Nuclêôtit loại A trong môi trường nội bào. Số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số Nuclêôtit tự do đã sử dụng.Tính tổng số Nuclêôtit của đoạn ADN đó??AGTXTAGXTAGXTAGTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXLựa chọn chưa chính xác!xin một tràng vỗ tay an ủi?AGTXTAGXTAGXTAGTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXLựa chọn chính xác _ điểm: 9 phẩy 5AGTXTAGXTAGXTAGTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXTXAGATXGATXGATXLựa chọn chưa chính xác!xin một tràng vỗ tay an ủi?
File đính kèm:
- ADN.ppt