Bài giảng Sinh học - Tiết 1: Tự nhiên – Dân cư

I/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

- Quần đảo Nhật Bản thuộc Đông Á- Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn và khoảng 3.000 đảo nhỏ.

- Các dòng biển nóng và lạnh tạo nên một ngư trường lớn với nhiều loại hải sản giá trị

- Địa hình chủ yếu là đồi núi, sông ngắn, dốc, các đồng bằng nhỏ hẹp, màu mỡ phân bố ven biển, bờ biển dài 29.750 km nhiều vũng, vịnh

- Khí hậu ôn đới hải dương, chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều.

- Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, đáng kể có: than, sắt, đồng

- Lắm thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão

Tóm lại: Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng và đầy thử thách.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 1: Tự nhiên – Dân cư, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
JAPANVƯƠNG QUỐC NHẬT BẢNN.31N.31VƯƠNG QUỐC NHẬT BẢNDiện tích : 378.000 km2Dân số : 127,7 triệu người (2005)Thủ đô : TôkiôTiết 1 TỰ NHIÊN – DÂN CƯN.31320360400440Biển NhậtThái Bình DươngXác định vị trí địa lý và đọc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam tên các đảo chính của Nhật Bản?N.31Từ lược đồ tự nhiên Nhật Bản và kiến thức thảo luận theo các nội dung sau:+ Nhận xét về hình dạng đường bờ biển? + Các dòng biển có trong vùng biển Nhật Bản? Đặc điểm các dòng biển này?+ Mô tả hoạt động của các loại gió?+ Địa hình?N.31I/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- Quần đảo Nhật Bản thuộc Đông Á- Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn và khoảng 3.000 đảo nhỏ.- Các dòng biển nóng và lạnh tạo nên một ngư trường lớn với nhiều loại hải sản giá trị- Địa hình chủ yếu là đồi núi, sông ngắn, dốc, các đồng bằng nhỏ hẹp, màu mỡ phân bố ven biển, bờ biển dài 29.750 km nhiều vũng, vịnh- Khí hậu ôn đới hải dương, chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều.- Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, đáng kể có: than, sắt, đồng- Lắm thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bãoTóm lại: Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng và đầy thử thách.NHẬT BẢNN.31Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng và đầy thử tháchN.31Nhóm tuổi19501970199720052025Dưới 15 (%)35,423,915,313,911,7Từ 15 – 64 (%)59,669,069,066,960,1Từ 65 trở lên (%)5,07,115,719,228,2Số dân ( triệu người)83,0104,0126,0127,7117,0Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về xu hướng biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản và tác động của nó đến phát triển kinh tế? N.31NHẬT BẢNII/ DÂN CƯ- Dân số đông, phân bố tập trung ở các thành phố ven biển.- Tốc độ tăng dân số thấp, giảm và đạt tỉ lệ 0,1% ( 2005).- Kết cấu dân số già, tuổi thọ trung bình 82 tuổi ( 2005)  thiếu hụt nguồn lao động, gây nhiều khó khăn cho phát triển kinh tế. Người dân cần cù, có tinh thần trách nhiệm, ham học, sáng tạo.- Nhà nước và toàn dân đầu tư lớn cho sự nghiệp phát triển giáo dục.N.31N.31origamisumokimonoNHẬT BẢNIII/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾSau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Nhật Bản suy sụp nghiêm trọng, phải nhận viện trợ từ Hoa Kỳ.Giai đoạn 1950- 19541955- 19591960- 19641965- 19691970- 1973Tăng GDP (%)18,813,115,613,77,8Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1950 đến 1973?N.31NHẬT BẢNIII/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ1/ Giai đoạn 1950 – 1973a/ Tình hình chung:- Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng sau chiến tranh ( 1952 cơ bản đã lấy lại được mức trước chiến tranh), và phát triển cao độ ( 1955 – 1973).- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.Nguyên nhân?N.31NHẬT BẢNIII/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ1/ Giai đoạn 1950 – 1973a/ Tình hình chung.b/ Nguyên nhân:- Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến.- Tập trung cao độ phát triển các ngành công nghiệp then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.N.31NhËt B¶nIII. T×nh h×nh ph¸t triĨn kinh tÕ1. Giai ®o¹n 1950 - 19732.Giai ®o¹n 1973 - 2005Häc sinh đọc kiÕn thøctrong SGK và từ bảng 9.3 cho nhËn xet vỊ t×nh h×nh ph¸t triĨn kinh tÕ giai ®o¹n 1973- 2005?+ 1973 – 1974 và 1979 – 1980: tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm ( 2,6% - 1980), do khủng hoảng dầu mỏ.+ 1986 – 1990: tăng 5,3% do điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế.+ Từ 1991: tốc độ có chậm lại.+ Nhật Bản đang đứng thứ hai về kinh tế, khoa học kỹ thuật, tài chính N.31C©u 1:Ph©n tÝch nh÷ng thuËn lỵi vµ khã kh¨n cđa VT§L vµ §KTN NhËt B¶n trong viƯc ph¸t triĨn kinh tÕ?C©u 2: Tại sao những đặc tính cần cù, cã tinh thÇn tr¸ch nhiƯm cao, coi träng gi¸o dơc đã trở thành động lực quan träng trong viƯc ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ NhËt B¶n?Cđng cè bµiN.31Cã mét ®o¹n phim hay vỊ thiªn tai NhËt B¶n, nhưng tôi không thể đóng gói để tải chung với bài giảng được, mong quý thầy cô thông cảm, xem ở phầm phim ảnh, tải về và chịu khó đưa vào bài giảng hộ! Cảm ơn! Mong được sự góp ý!N.31

File đính kèm:

  • pptNhat_ban.ppt
Bài giảng liên quan