Bài giảng Sinh học - Tiết 16: Mối quan hệ giữa gen và arn

1) Cấu tạo :

ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.

ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 16: Mối quan hệ giữa gen và arn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài dự thi giáo án điện tử 1KIỂM TRA BÀI CŨ:Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?2MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNTiết 163MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :1) Cấu tạo :Tiết 16:? Hãy mô tả cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn phân tử ARN4MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : 1) Cấu tạo :? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố nào?Tiết 16:5MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. - ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.1) Cấu tạo :? Vậy đơn phân của ARN là gì và gồm những loại nào?Tiết 16:6MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN* Thảo luận nhóm : (Thời gian thảo luận 3 phút)Quan sát hình 17.1, so sánh cấu tạo của ARN và ADN rồi điền kết quả vào bảng sau: Đặc điểmARNADNSố mạch đơnCác loại đơn phânKích thước, khối lượngTiết 16:7MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNĐặc điểmARNADNSố mạch đơn Các loại đơn phân Kích thước, khối lượng1	2	A, U, G, X	A, T, G, X-Nhận xét về các loại đơn phân?Thảo luận cả lớp-Nhận xét về số mạch đơn?Tiết 16:-Nhận xét về kích thước, khối lượng?nhỏ hơn ADNlớn hơn ARN8MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.Tiết 16:? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?* Điểm giống nhau giữa ADN và A RN9MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :1) Cấu tạo : 2) Chức năng : ARN gồm 3 loại: + ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin. + ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.+ ARN Ribôxôm (rARN): Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm. - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. - ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?? ARN vận chuyển có chức năng gì??Chức năng của ARN ribôxôm?? ARN được chia làm những loại nào và dựa vào đâu mà phân loại như vậy?? Quan hệ chức năng của 3 loại ARN trên?-Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?a. tARNb. mARNc. rARNd. Cả 3 loại ARN trênb. mARNĐều tham gia vào quá trình tổng hợp ARN.Tiết 16:10MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?- ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào. 1) Quá trình tổng hợp ARN:? ARN được tổng hợp ở đâu?Tiết 16:11 1) Quá trình tổng hợp ARN:12QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.Mạch 1: - A - G - T - X - X- A - 	Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -En ZimMạch khuôn của ADNMạch ARN đang được tổng hợp từ mạch khuôn - A - G - U - X - X - A -ARN hình thành liền tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bàoĐoạn ADN ban đầu.13MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?- ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào. 1) Quá trình tổng hợp ARN:- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn. - Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.? Quá trình tổng hợp ARN diễn ra như thế nào?Tiết 16:14MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1) Quá trình tổng hợp ARN: - Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn. - Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung. - Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.2) Nguyên tắc tổng hợp : - Nguyên tắc bổ sung :- Nguyên tắc khuôn mẫu: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.? ARN được tổng hợp dựa vào mấy mạch đơn của gen?? Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?A - U, T- A, G - X, X - GTiết 16:15MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : 2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:+ mARN:+ tARN:+ rARN:II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1) Quá trình tổng hợp ARN:2) Nguyên tắc tổng hợp : - Nguyên tắc bổ sung : - Khuôn mẫu :3) Mối quan hệ giữa gen và ARN : Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.1) Cấu tạo :Bản chất của mối quan hệ gen  ARN là gì?Tiết 16:16MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : 2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin. + tARN: Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.+ rARN: Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? - ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể. 1) Quá trình tổng hợp ARN:2) Nguyên tắc tổng hợp : - Nguyên tắc bổ sung :A - U, T – A, G – X, X - G - Khuôn mẫu : Dựa trên 1 mạch đơn của gen.3) Mối quan hệ giữa gen và ARN : Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN. - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. - ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.1) Cấu tạo :Tiết 16:Ghi nhớ/ SGK/2517 Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G – Mạch 2: - T - A - X – G - A - G – X - Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.ĐápMạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -18 Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGKĐọc mục : Em có biết Xem trước bài Prôtêin.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:19 Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGKĐọc mục : Em có biết Xem trước bài Prôtêin.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:2021

File đính kèm:

  • ppttiet_17_Mot_so_giun_dot_khac_Cuc_hot_Hung_20092010.ppt
Bài giảng liên quan