Bài giảng Sinh học - Tiết 21: Hướng động

Có hai loại hướng động chính:

+ Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích.

+ Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích.

 

 

ppt26 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 21: Hướng động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHƯƠNG II: CẢM ỨNGCảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích.Khí hậu trở lạnh.Chim Sẻ xù lông giúp giữ ấm cơ thể.Kích thíchLá cây xếp lại.A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬTTIẾT 21: HƯỚNG ĐỘNGCHƯƠNG II: CẢM ỨNGI. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Giải thích thí nghiệm:	Hình 23.1Cảm ứng của cây non đối với điều kiện chiếu sáng.Ánh sángTrong tốiÁnh sáng123	Chậu 1: ở điều kiện chiếu sáng từ một hướng,thân cây non sinh trưởng hướng về nguồn sáng.	Chậu 2: khi không có nguồn sáng, 	cây non mọc vống lên và có màu vàng úa.	Chậu 3: ở điều kiện chiếu sáng từ mọi hướng, cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá có màu xanh lục.I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Khái niệm hướng động : Hướng động: là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.TIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNG?Thân Chú thích : hoocmôn Auxin: kích thích tế bào sinh trưởng nhanh.2. Nguyên nhân:Khi bị kích thích: Auxin di chuyểnPhía bị kích thích (phía sáng)Phía không bị kích thích (phía tối)(Kích thích)AuxinCó hai loại hướng động chính:+ Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích.+ Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích.TIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNG3. Các loại hướng động:II. Các kiểu hướng động: Một số kiểu hướng động tương ứng với tác nhân kích thích.Ánh sángĐất – trọng lực1. Hướng sáng4. Hướng nướcNước2. Hướng trọng lực5. Hướng tiếp xúcPhân bónHóa chất3. Hướng hóaPHIẾU HỌC TẬP* Hãy nghiên cứu sách giáo khoa mục II để hoàn thành bảng sau.(5 phút)Kiểuhướngđộng Khái niệmTác nhân Đặc điểm Vai tròCơ chế chung1.Hướng sáng2.Hướng trọng lực3.Hướng hóa4.Hướng nước5.Hướng tiếp xúcTrọng lựcHóa chấtnướcGiá thể T.Xp. ư sinh trưởng của TV với kích thích ánh sáng-Thân:hướng sáng dương.rễ hướng sáng âmP. ư sinh trưởng của cây với kích thích từ1 phía của trọng lực-Thân:hướng trọng lực âm.Rễ:hướng trọng lực dươngP. Ư sinh trưởng của cây với hợp chất hóa học-Rễ: Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng, tránh xa hóa chất gây độc P. Ư sinh trưởng của rễ đối với nguồn nước-Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nướcP. Ư sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúcTua quấn vươn thẳng đến khi t.xúc với giá thể thì quấn quanh giá thểGiúp cây tìm nguồn sáng để Q.HBảo đảm sự phát triển của bộ rễRễ hướng đến nguồn phân bón và dinh dưỡngRễ thực hiện trao đổi nướcCây leo vươn lên caoDo tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan TV,do sự phân bố không đều của AUXIN dưới tác động của kích thíchÁnh sángTIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGTIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGHình: 23.2 (SGK) Vận động hướng sáng của câyRễ cây hướng sáng âmThân cây hướngsáng dươngÁnh sángThânRễa.c.b.d.Hình 23.3:Phản ứng sinh trưởng của cây đối với trọng lựca ,c: đối chứng:Cây được gắn vào máy hồi chuyển quay chậm để triệt tiêu kích thích của trọng lực từ mọi phía.b,d: Thí nghiệm:Tác động của trọng lực lên thân và rễ.Thân uốn cong lên trên(hướngTrọng lực âm)Rễ uốn cong xuống dưới(Hướng trọng lực dương)TIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGH2OCHẤT DINH DƯỠNG HÒA TAN Hướng hóa và hướng nướcTIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNG Hướng tiếp xúcTIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGIII.VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNGGiúp cây thích nghi được đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.TIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGCỦNG CỐ123456789TIẾT 23:HƯỚNG ĐỘNGTiết 23:HƯỚNG ĐỘNG1ABCDRễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?Hướng sángHướng nướcHướng trọng lựcHướng tiếp xúcSĐSSTiết 23:HƯỚNG ĐỘNG2ABCDSĐSSVào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:hướng sánghướng tiếp xúchướng trọng lực âmcả 3 loại trênTiết 23:HƯỚNG ĐỘNG3Giải thích sự sinh trưởng của thân và rễ cây trong hình vẽ sau?Tiết 23:HƯỚNG ĐỘNG4sự sinh trưởng của cây non trong điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới:ABCDSĐSSCây mọc cong về phía ánh sáng lá màu xanh nhạtCây mọc thẳng đều lá màu xanh lụcCây mọc vống lên lá màu vàng úaCây sinh trưởng không giống nhauTiết 23:HƯỚNG ĐỘNG5Kể tên một số thực vật có tính hướng tiếp xúc ?Mướp, bầu bí,dưa leo,nho,cây củ từ, đậu cô ve,dây tơ hồng,dây ông lão...Tiết 23:HƯỚNG ĐỘNG6Giải thích tại sao cây mọc ở sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường?Cây mọc sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường để có nhiều ánh sáng hơn. Đây là đặc điểm của tính hướng sáng của cây,giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp. Tiết 23:HƯỚNG ĐỘNG7Tính hướng nước của rễ cây là:ABCDSĐSShướng trọng lựchướng nước dươnghướng nước âmcả 3 loại trên đều sai Tiết 23:HƯỚNG ĐỘNG8Hãy nêu vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây ?Đảm bảo cho rễ cây mọc vào đất, để giữ cây và để hút nước cùng các chất khoáng có trong đất.Tiết 23:HƯỚNG ĐỘNG9ABCHãy xác định các kiểu hướng động ở các hình vẽ sau và giải thích cơ chế các kiểu trên?Hướng trọng lựcHướng sángHướng tiếp xúc

File đính kèm:

  • pptHuong_dong_Sinh_11.ppt