Bài giảng Sinh học - Tiết 23: Hướng động

I.Khái niệm hướng động

Hướng động dương:

Ví dụ: Thân vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng (kích thích)

 

ppt28 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 23: Hướng động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô và các em học sinh!ĐÂY LÀ HIỆN TƯỢNG GÌ ?Chương II: CẢM ỨNGChương II CẢM ỨNGVí dụ 2: Cây hoa trinh nữKích thích cơ họcPhản ứngLá xếp lạiKhí hậu trở lạnh.Ví dụ 1: Chim sẻTrời trở lạnh (kích thích môi trường)Phản ứng Xù lông giữ ấm cho cơ thể Cảm ứng ở sinh vật là gì?A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬTTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGI.Khái niệm hướng độngBộ phận (thân cây,Rễ)Kích thíchPhản ứngTheo một hướng xác định (ánh sáng, nước)Nước Ví dụÁnh sángThân câyRễ câyTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGI.Khái niệm hướng độngRễ hướng sáng âmThân hướng sáng dươngÁnh sáng- Hướng động dương:Ví dụ: Thân vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng (kích thích)- Hướng động âm: Ví dụ: Rễ vận động sinh trưởng tránh xa ánh sáng (kích thích)Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNGPhân bónNước Ánh sáng Đất (trọng lực)Tiếp xúcII. Các kiểu hướng độngHoá chât độcNước Tiếp xúcCác kiểu Hướng độngTác nhânĐặc điểm hướng độngVai trò1.Hướng trọng lực2.Hướng sáng3.Hướng nước4.Hướng hoá5.Hướng tiếp xúcTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGCác kiểu Hướng độngTác nhânĐặc điểm hướng độngVai trò1.Hướng trọng lựcÑaát(troïng löïc)-Reã caây : Höôùng troïng löïc döông-Thaân:Höôùng troïng löïc aâmPhát triển bộ rễ2.Hướng sángAÙnh saùng-Thaân:höôùng saùng döông-Reã : höôùng saùng aâmQuang hợp3.Hướng nướcNöôùc-Reã : Höôùng nöôùc döông-Thaân: höôùng nöôùc aâmHấp thụ nước4.Hướng hoáCaùc chaát hoaù học; phân bón-Rễ cây hướng hoá dương với phân bón, chất khoáng cần cho sự sống của tế bào-Rễ hướng hoá âm với các nguồn hoá chất độc có hại cho tế bàoTrao đổi khoáng 5.Hướng tiếp xúcsự va chạm, tiếp xúc Các tế bào phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh các tế bào phía tiếp xúc sinh trưởng chậmCây vươn lên caoTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGCây lớn lên được là nhờ hoocmôn auxin- Auxin là hoocmôn kích thích sinh trưởng phân chia kéo dài của tế bào thân ,ngọn- Auxin là hoocmôn ức chế phân chia kéo dài của tế bào rễTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcIII. Cơ chế các kiểu hướng động1.Cơ chế hướngsánga. Ánh sáng đềub. Ánh sáng 1 phíaAuxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bàoThân, ngọn câyAuxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bào1.Cơ chếHướngsángTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcIII. Các kiểu hướng động1.Hướngsánga. Ánh sáng đềub. Ánh sáng 1 phíaThân, ngọnPhía được chiếu sángAuxin di chuyển?Lượng auxin..Lượng auxin??Thân,ngọn cây hướng về phía ánh sángTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcIII. Các kiểu hướng động1.Hướngsánga. Ánh sáng đềub. Ánh sáng 1 phíaThân, ngọnPhía được chiếu sángAuxin di chuyểnPhía không được chiếu sángLượng auxin ítLượng auxin nhiềuTế bào phân chia châmTế bào phân chia nhanh và kéo dàiThân,ngọn cây hướng về phía ánh sángTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGNước Tiếp xúcIII.Cơ chế của hướng động2.Hướng đất (hướng trọng lực)Mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợpMặt dưới của rễ có lượng auxin quá nhiều ức chế sinh trưởng của tế bào rễChiều trọng lựcTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGNước III.Cơ chế của hướng động2.Hướng đất (hướng trọng lực)Tiếp xúcRễ câyMặt trên Auxin di chuyển?Lượng auxin..Lượng auxin??Rễ cây cong xuống đất Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNGIII.Cơ chế của hướng động2.Hướng đất (hướng trọng lực)Tiếp xúcRễ câyMặt trên Auxin di chuyểnMặt dướiLượng auxin thích hợp.Lượng auxin không thích hợptế bào phân chia và kéo dài nhanhTế bào phân chia chậm Rễ cây cong xuống đất Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNGIII.Cơ chế của hướng động3.Cơ chế chung của hướng độngVí dụ 1: ở Thân cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của thân do sự tái phân bố lại auxinVí dụ 2: ở Rễ cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của Rễ do sự tái phân bố lại auxinDo tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại 2 phía đối diện nhau của các cơ quan do sự tái phân bố lại auxin III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật:Các kiểu Hướng độngVận dụng vào trồng trọt1.Hướng trọng lựcLàm đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ đâm sâu lan rộng2.Hướng sángCung cấp đủ ánh sáng từ mọi hướng,trồng xen cây ưa sáng và ưa bóng3.Hướng nướcCung cấp đủ nước, tưới tiêu hợp lí4.Hướng hoáCung cấp đầy đủ, hợp lí các nguyên tố khoáng cần thiết cho cây5.Hướng tiếp xúcLàm giá thể cho cây Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcII. Các kiểu hướng động1.Hướng đất (hướng trọng lực)Quan sát hình 23.1, hãy nêu hiện tượng ở rễ và chồi khi để lệch hướng bình thường?Hình 23.1 Thí nghiệm về tính hướng đất của câyTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcII. Các kiểu hướng động2.HướngsángQuan sát các thí nghiệm của hình 23.2, nêu hiện tượng của thí nghiệm.Hình 23.2 ngọn cây trong hộp tối quay về phía có lỗ ánh sángTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGTiếp xúcII. Các kiểu hướng động3.Hướng nướcNướcNước Quan sát hình 23.3,nêu hiện tượng của rễ đối với sự có mặt của nước.Hình 23.3 Thí nghiệm trồng cây trên chậu treo nghiêng và ảnh chụp rễ hướng về nguồn nướcTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGNước II. Các kiểu hướng động4. Hướng hoáSo sánh sự khác nhau giữa hai chậu cây trồng trong đấtHình 23.4 Thí nghiệm trồng cây với phân bón và hoá chất độcTiết 23 HƯỚNG ĐỘNGII. Các kiểu hướng động4. Hướng tiếp xúcHướng tiếp xúc Hướng trọng lực (+)Hướng sáng (+)Hướng trọng lực (─)CBDA Hãy sắp xếp các Hình A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.3. Tính hướng động của thân và rễ cây đều tùy thuộc vào tác nhân kích thích là auxin, thế tại sao thân lại hướng đất âm còn rễ lại hướng đất dương:a. Vì khi đặt cây nằm ngang, auxin phân bố đều ở hai phía của cơ quan thân và rễ .c. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt dưới của thân và mặt trên rễ .d. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt trên của thân và mặt dưới rễ .b. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phía dưới cao hơn phía trên của cơ quan .XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !.

File đính kèm:

  • ppthuong dong NC.ppt
Bài giảng liên quan