Bài giảng Sinh học - Tiết 23: Ước và bội

Cách tìm ước và bội.

Tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ;1 ; 2 ; 3 . . .

 B(a) = { 0 , a , 2a , 3a , . . .}

Tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 23: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC THẮNGLỚP 6.3CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ 1) Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có điều gì ?Trả lời: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k.2) Viết tập hợp A các số tự nhiên mà 8 chia hết cho số đó; tập hợp B các số tự nhiên chia hết cho 5 mà nhỏ hơn 20. Đáp án: A = { 1; 2; 4; 8 } B = { 0; 5; 10; 15 }KIỂM TRA BÀI CŨ:1. Ước và bội:aba là bội của b?1 Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?. Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.Tiết 23 : ƯỚC VÀ BỘIb là ước của a. Số 4 là ước của 12, không là ước của 15.Trả lời:2. Cách tìm ước và bội..Tập hợp các bội của a kí hiệu là B(a)..Ví dụ : B(5) Tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ;1 ; 2 ; 3 . . .?2Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a.?3Viết các phần tử của tập hợp Ư(12).Đáp án: Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}Tiết 23: ƯỚC VÀ BỘI1. Ước và bội.b. Cách tìm ước của một số :Tìm các ước của 1 số a với a>1 ta làm thế nào? = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }Tìm các ước của 8 ta làm thế nào?Một phép chia hết cho ta mấy ước?a. Cách tìm bội của một số:2. Cách tìm ước và bội. Tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ;1 ; 2 ; 3 . . . B(a) = { 0 , a , 2a , 3a , . . .} Tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a.1. Ước và bội.aba là bội của b (ab làø ước của a (bB(b))Ư(a))BÀI HỌC3. Luyện tập:?4Ư(1) = { 1 }B(1) = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . .}Số 1 có bao nhiêu ước?Nêu một vài bội của 1?Các số tự nhiên có đều chia hết cho 1 không?.Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào..Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào. Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không? Số 0 có là bội của số tự nhiên nào không?.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.Chú ý:3. Luyện tập:Bài 1 (BT 111 – SGK).Hoạt động nhóm.a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25.b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.Giải: a)Trong các số đã cho có: 8 B(4) , 20 B(4) b)Tập hợp A các bội của 4 nhỏ hơn 30 là: A = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28} c)Dạng tổng quát các số là bội của 4 là : 4.k (k N).Bài2. Cho biết: a.b = 40; x = 6.y (a,b,x,y N* và >1) Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông.a) a là ước của 40.b) b là ước của 40.c) a là bội của 40.d) x là bội của 6.e) x là ước của 6.ĐSĐĐSBài 3 : Điền các cụm từ “ước của” , “bội của” hoặc các kí hiệu Ư(?) , B(?) vào chỗ trống : Một tổ có 12 học sinh được chia đều thành các nhóm. Số nhóm là . . . 12. Lớp 6A xếp hàng 3 vừa đủ không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là . . . 3. x 15 x . . . 40 m m . . .ước củabội củaƯ(40)B(15)HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ-Học bài theo SGK và vở ghi , thuộc hiểu khái niệm ước bội và cách tìm ước bội. -Làm các BT: 112 ; 113 ; 114 (SGK), 142 ; 145 (SBT). -Tìm hiểu thêm trò chơi “Đưa ngựa về đích”.-Chuẩn bị trước bài “Số nguyên tố, hợp số”. -HS khá giỏi làm thêm 146 ; 147 (SBT) và bài tập sau: Tìm các số tự nhiên x sao cho:a) 15 (x + 1) ; b) (x – 1) 12 và x < 30. Chân thành cám ơn các thầy cô tham dự tiết dạy. Chúc các thầy cô hoàn thành nhiệm vụ, 

File đính kèm:

  • pptuoc_va_boi.ppt
Bài giảng liên quan