Bài giảng Sinh học - Tiết 25: Nhện và đa dạng của lớp hình nhện

Câu 1: Cơ thể nhện gồm:

3 phần: Đầu, ngực, bụng.

2 phần: Phần đầu -ngực, phần bụng.

4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi.

5 phần: Râu, đầu, ngực, bụng, đuôi.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 25: Nhện và đa dạng của lớp hình nhện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o h¶i hµTRƯỜNG THCS QUẢNG THỊNHGi¸o viªn: Nguyễn Anh ĐứcKIỂM TRA BÀI CŨ 1. Sự phong phú, đa dạng của động vật giáp xác ở địa phương em.Đáp án:- Giáp xác rất đa dạng, sống ở môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ ký sinh. Các đại diện: tôm sông, cua, rận nước, mọt ẩm. 2. Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác là gì? Đáp án:- Lợi ích: Là nguồn thức ăn của cá, là thực phẩm quan trọng của con người, là loại xuất khẩu hàng đầu của việt nam- Tác hại: hại cho giao thông đường thuỷ, hại cho nghề cá, truyền bệnh giun sán TIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNLỚP HÌNH NHỆN LỚP HÌNH NHỆNTIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNI. NHỆN:1.Đặc điểm cấu tạo: ? Dựa vào hình vẽ, thông tin SGK và hiểu biết cho biết- Cơ thể nhện gồm những phần nào? - Mô tả cấu tạo từng phần ?1. Kìm3. Chân bò2. Chân xúc giác4. Khe thở5. Lỗ sinh dục6. Núm tuyến tơPhần đầu ngựcPhần bụngThảo luận nhóm: Quan sát hình vẽ, lựa chọn từthích hợp hoàn thành bảngCác phần cơ thểSố chú thíchTên bộ phậnChức năngPhần đầu ngực1Đôi kìm có tuyến độc2Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)34 đôi chân bòPhần bụng4Phía trước là đôi khe thở5Ở giữa là 1 lỗ sinh dục6Phía sau là các núm tuyến tơ Bắt mồi và tự vệ Cảm giác về khứu giác và xúc giác. Di chuyển và chăng lưới. Hô hấpSinh sảnSinh ra tơ nhệnSo sánh các phần cơ thể của lớp hình nhện và lớp giáp xác?Giống : Cơ thể 2 phần ( đầu – ngực và bụng )Có số phần phụ ítPhần phụ tiêu giảmCó số phần phụ nhiều Có chân bơi và tấm láiABCD Chờ mồi (A)- Chăng dây tơ phóng xạ (B)- Chăng dây tơ khung (C)- Chăng các sợi tơ vòng (D) LỚP HÌNH NHỆNTIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNI. Nhện:1.Đặc điểm cấu tạo:2.Tập tính :a> Chăng lưới: Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong ngày Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhệnMạng nhện hình cầuMạng nhện OgulniusMạng của loài nhện gaiMạng của loài nhện sống ở úc LỚP HÌNH NHỆNTIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNI. NHỆN:1. Đặc điểm cấu tạo: 2. Tập tính :a> Chăng lưới:b> Bắt mồi:(?) Đánh số thứ tự hợp lí của tập tính săn mồi ở nhện(*) Kết luận :- Chăng lưới săn mồi sống- Hoạt động chủ yếu về đêm4312- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi - Nhện ngoạm chặt con mồi , chích nọc độc- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi -Trói chặt mồi rồi treo vào lưới 1 thời gian Em có nhận xét gì về tập tính của nhện? LỚP HÌNH NHỆNTIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNI. NHỆN:1. Đặc điểm cấu tạo: 2. Tập tính :a> Chăng lưới:b> Bắt mồi:II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN1. Một số đại diệnNhện ôm trứngNhện nước xây tổNhện chăng lướiNhện đỏ hại bôngBọ cạp.Cái ghẻVe bò NhÖn CobaltblueNhÖn GaliathNhÖn l«ng Mªxic«NhÖn l«ng vïng Amaz«nNhÖn l«ng L¹c ®µNhÖn go¸ phô ®enNhÖn nh¶yNhÖn s¸t thñNhÖn nh¶yNhÖn l«ng Mªxic«NhÖn l«ng Mªxic«NhÖn l«ng Mªxic« LỚP HÌNH NHỆNTIẾT 25 NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆNI. NHỆN:1.Đặc điểm cấu tạo: 2.Tập tính :a> Chăng lưới:b> Bắt mồi:II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN1. Một số đại diện2. ý nghĩa thực tiễn:STTCác đại diệnNơi sốngHình thức sốngẢnh hưởng đến con ngườiKí sinhĂn thịtCó lợiCó hại1Nhện chăng lưới2Nhện nhà3Bọ cạp4Cái ghẻ5Ve bòTrong nhà , ngoài vườnTrong nhà , khe tườngHang hốc , khô ráo, kín đáoDa ngườiLông, da trâu ,bòxxxxxxxxxx(*) Kết luận :- Lớp hình nhện đa dạng , có tập tính phong phú.- Đa số có lợi , một số có hại cho người , động vật và thực vật.Thảo luận hoàn thành bảng 2 sgk/85Qua bảng em hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhệnKIỂM TRA ĐÁNH GIÁD. 5 phần: Râu, đầu, ngực, bụng, đuôi.Câu 1: Cơ thể nhện gồm:A. 3 phần: Đầu, ngực, bụng.B. 2 phần: Phần đầu -ngực, phần bụng.C. 4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi.BCâu 2: Chọn câu ở cột A sao cho phù hợp với câu cột B rồi điền vào cột trả lời CCỘT ACỘT BCỘT CCác bộ phận cơ thể nhệnChức năng của các bộ phậnTrả lời1. Đôi kìm có tuyến độc.a. Sinh ra tơ nhện.2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lôngb. Sinh sản.3. 4 đôi chân bò.c. Hô hấp.4. Đôi khe thở.d. Di chuyển và chăng lưới.5. Lỗ sinh dục.e. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.6. Các núm tuyến tơ.f. Bắt mồi và tự vệ. 6 - a 1 - f 2 - e 3 - d4 - c5 - bHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Häc bµi vµ n¾m v÷ng: + §Æc ®iÓm cÊu t¹o vµ tËp tÝnh cña nhÖn + Mét sè ®¹i diÖn vµ ý nghÜa thùc tiÔn cña h×nh nhÖn. - Lµm tõ bµi 1, 2 , 3 SGK /85- Häc thuéc vë ghi kÕt hîp víi ghi nhí SGK/ 85- §äc tr­íc bµi sau, chuÈn bÞ mçi em 1 con ch©u chÊu.

File đính kèm:

  • pptlop_hinh_nhen.ppt
Bài giảng liên quan