Bài giảng Sinh học - Tiết 5: Đột biến nhiễm sắc thể

2) Lặp đoạn:

 Một đoạn NST nào đó lặp lại 1 hay vài lần

 Hậu quả: Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. VD :ở ruồi giấm có mắt lồi . ĐB lặp đoạn 2 lần trên NST X làm mắt dẹt ,lặp đoạn 3 lần làm mắt dẹt hơn

3) Đảo đoạn

Một đoạn NST quay ngược 1800(có thể chứa tâm động)

Hậu quả: ít ảnh hưởng đến sức sống, tạo ra những dạng mới – có ý nghĩa cho tiến hóa và chọn giống.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 5: Đột biến nhiễm sắc thể, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày hậu quả ĐB gen .Giải bài tập : 	Gen B tổng hợp 1 phân tử protein gồm 298 aa	Gen B đột biến thành b có khối lượng phân tử 538200 đvC và kém gen B 6 liên kết hydro .Xác định kiểu ĐB của gen B ?ĐÁP SỐ :NB = 1800 nu ; Nb = 1794 nu ; ĐB mất 3 cặp nuA = T = 3nu ; G = X = 0Gen B bị ĐB mất 3 cặp A – T TIẾT 5ĐỘT BIẾN A.ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NSTKhái niệm : Là sự biến đổi về cấu trúc NST .Gồm có 4 loại:1) Mất đoạn NST:	NST bị mất 1 đoạn nào đó.Đoạn bị mất thường nằm ở đầu mút hay ở giữa 1 cánh NST.	Hậu quả: Thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật .VD: mất 1 đoạn NST 21 ở người gây bệnh ung thư máu .I/KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI VÀ HẬU QUẢĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST:2) Lặp đoạn:	Một đoạn NST nào đó lặp lại 1 hay vài lần Hậu quả: Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. VD :ở ruồi giấm có mắt lồi . ĐB lặp đoạn 2 lần trên NST X làm mắt dẹt ,lặp đoạn 3 lần làm mắt dẹt hơn3) Đảo đoạnMột đoạn NST quay ngược 1800(có thể chứa tâm động) Hậu quả: ít ảnh hưởng đến sức sống, tạo ra những dạng mới – có ý nghĩa cho tiến hóa và chọn giống.4) Chuyển đoạn :Xảy ra trên 1 NST hoặc trên 2 NST không tương đồng. Gồm: chuyển đoạn tương hỗ , không tương hỗ .Hậu quả: chuyển đoạn nhỏ ít ảnh hưởng đến sức sống (được ứng dụng phổ biến ), chuyển đoạn lớn thường gây chết .A.ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NSTI/ KHÁI NIỆM - DẠNG -HẬU QUẢ II/CƠ CHẾ PHÁT SINH :	 Các tác nhân gây ĐB làm NST bị đứt bị gãy hoặc ảnh hưởng đến quá trình tự nhân đôi của NST , sự trao đổi chéo của các cromatit.ABCDEABCDEabcdeabcdeABCDEabcdeabcdeABCDEABCcdeabDEabcdeABCDEB/ ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST	Là trường hợp biến đổi số lượng 1 vài cặp NST - gọi là thể dị bội hay biến đổi số lượng toàn bộ các cặp NST - gọi là thể đa bội .I/THỂ DỊ BỘI : 2n  a (a < n )Khái niệm và phân loại : Cơ chế phát sinh :	Tác nhân gây ĐB ảnh hưởng đến quá trình giảm phân làm cho cặp NST nào đó không phân ly tạo giao tử ĐB ( n  1). 	 giao tử (n) tạo hợp tử (2n 1)Giao tử (n 1)	 giao tử (n 1) tạo hợp tử (2n 2)thụ tinh thụ tinh Trắc nghiệm1.Phát biểu nào sau đây sai:a. Đột biến lặp đoạn tăng thêm vật chất di truyền, làm biến đổi hình thái của NST.b. Hậu quả đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhóm liên kết.c. Cơ chế phát sinh lặp đoạn do trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit cùng một NST tương đồng.d. Lặp đoạn làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của các tính trạng.2.Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây:Đột biến gen.	 c.Lặp đoạn NST.Mất đoạn NST. 	 	 d.Thể dị bội.3.Hoạt tính của enzim amylaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của loại đột biến nào sau đây:a.Chuyển đoạn trên 1 NST.b.Đảo đoạn mang tâm động.c.Lặp đoạn NST.d.Chuyển đoạn tương hỗ.4. Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn:a.Mất đoạn NST.b.Chuyển đoạn không tương hỗ.c.Đột biến gen.d.Đảo đoạn không mang tâm động.Chào tạm biệtABCDEFGHABCDEFGHMNOQPMNOQPCặp NST tương đồng Cặp NST tương đồng Cặp NST không tương đồng ABEFGHABCDEFGHCDABCDEFGHABCDEFGHABCDEFGHABCDEFGHMNOQPABCDEFGHMNOQPChuyển đoạn – trên 1 NSTMất đoạnLặp đoạnĐảo đoạnCĐ tương hỗCĐ không tương hỗ1 NST bình thường 1 NST đột biến Bộ NST bình thường Bộ NST đột biến ABCDEFGHABCDEFGHCDĐột biến cấu trúc NSTĐột biến số lượng NSTP : 2n ×2nG : , n n+1 , n - 1F1 : 2n + 1 , 2n – 1 Thể 3 nhiễm, thể 1 nhiễmP : 2n ×2nG : 	 , , n+1 , n – 1 n+1 , n - 1F1 : 2n + 2 , 2n – 2 Thể đa , thể khuyết nhiễm nhiễm Bộ NST bình thường Đột biến số lượng NSTTHỂ ĐA BỘI THỂ DỊ BỘI Thể 1 nhiễm (2n-1) Bộ NST (2n) bình thường Thể 3 nhiễm (2n+1) Thể đa nhiễm (2n+2) Thể khuyết nhiễm (2n - 2) 

File đính kèm:

  • ppttiet_5.ppt
Bài giảng liên quan