Bài giảng Sinh học - Tiết 55: Ôn tập giữa học kỳ II: Kiến thức lý thuyết thực hành

1. Khi gieo 1 đồng kim loại em có nhận xét gì về tỷ lệ xuất hiện các mặt S- N

Các mặt ( S – N) xuất hiện theo tỷ lệ 1 : 1

Khi cơ thể lai có kiểu gen Aa qua giảm phân cho mấy loại giao tử ?

Cho 2 loại giao tử mang gen A và a với xác xuất ngang nhau.

 

ppt79 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 55: Ôn tập giữa học kỳ II: Kiến thức lý thuyết thực hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
đang tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.- Nhóm 2: Các NST đơn nằm trong các nhân mới.- Nhóm 3: Các NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào.Hãy xác định các nhóm NST trên đang ở kì nào? Của quá trình nguyên phân hay giảm phân? Quá trình nguyên phân- Nhóm 1: Kỳ giữa;	Nhóm 2: Kỳ cuối; -Nhóm 3: Kỳ sau ĐÁP ÁN2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN1. Mỗi chu kỳ xoắn của AND có bao nhiêu cặp nuclêôtit, đường kính và chiều cao như thế nào ?Mỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nuclêôtit, đường kính 20A¨, cao 34A¨Mỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nuclêôtit, đường kính 20A¨, cao 34A¨2. Nêu sự liên kết giữa các nuclêôtit ?Các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung, đồng thời mỗi nu còn liên kết với 1phân tử đường và 1 phân tử Phốtpho2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADNMỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nuclêôtit, đường kính 20A¨, cao 34A¨Các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung, đồng thời mỗi nu còn liên kết với 1phân tử đường và 1 phân tử Phốtpho3. Khi lắp ráp mô hình AND cần tiến hành như thế nàoMạch 1: Chọn chiều cong hợp líMạch 2: Đảm bảo các nu liên kết với nhau theo NTBS, đồng thời khớp với mạch 12. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADNMỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nuclêôtit, đường kính 20A¨, cao 34A¨Các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung, đồng thời mỗi nu còn liên kết với 1phân tử đường và 1 phân tử Phốtpho2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biếnCây thuốc bỏngTìm điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến với cơ thể bình thường. Ruộng lúa- Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến Cá sấu Chim cú Chim công Nhím - Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến Rắn VượnGấu trúc Sóc - Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến Chó 3 chân Vịt 4 chân- Động vật bệnh bạch tạng: Có lông màu trắng, dị tật khác - Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biếnBệnh nhân bị bạch tạng Xương chi ngắn Bàn chân nhiều ngón- Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.- Động vật bệnh bạch tạng: Có lông màu trắng, dị tật khác Bệnh nhân đaoBệnh TơcnơNST bệnh nhân ĐaoNST bệnh Tơcnơ2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến- Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.- Động vật bệnh bạch tạng: Có lông màu trắng, dị tật khác -Người bệnh bạch tạng, xương chi ngắn, bệnh Tơcnơ bệnh ĐaoBộ NST người bình thườngBộ NST bệnh nhân đaoBộ NST người bình thườngBộ NST bệnh nhân TơcnơNST số 21 có 2 chiếc (một cặp)NST số 21 có 3 chiếcNST giới tính có 2 chiếc ( X X)NST giới tính có 1 chiếc ( X)2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến- Cây bị bạch tạng: Lá màu trắng.- Động vật bệnh bạch tạng: Có lông màu trắng, dị tật khác -Người bệnh bạch tạng, xương chi ngắn, bệnh Tơcnơ bệnh Đao Quan sát và nhận biết một số thường biến phát sinh dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh. Chậu mạ trong tốiChậu mạ ngồi sángCây rau dừa1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biếnVen bờTrong ruộngHồn thành bảng Đối tượngĐiều kiện mơi trườngKiểu hình tương ứngNhân tố tác độngCây mạCĩ ánh sángTrong tốiCây lúaVen bờTrong ruộngCây rau dừaTrên bờVen bờDưới nước1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biếnLá xanhLávàngÁnh sángLánhỏ, thân toLáto, thân nhỏLá thân nhỏLá thân toLáthân to, 1 phần rễphaoDinh dưỡngĐộ ẩm Quan sát 2 đám ruộng lúa của cùng một giống nhưng được tưới nước bĩn phân và phịng trừ cỏ dại, sâu bệnh khác nhau. Năng suất ở 2 đám ruộng lúa khác nhau như thế nào? Từ đĩ em cĩ nhận xét gì về ảnh hưởng của mơi trường đối với tính trạng số lượng?Ruộng 1- Chăm sĩc tốt → năng suất cao, it chăm sĩc → năng suất thấp→ Tính trạng số lượng phụ thuộc nhiều vào mơi trườngRuộng 21. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biến-Tính trạng số lượng phụ thuộc vào môi trường-Tính trạng số lượng phụ thuộc vào môi trường-Trong trồng trọt chúng ta cần làm gì để tăng năng suất cây trồng ?-Cần chăm sóc, bón phân, tưới nước hợp lý Hình dạng hạt lúa ở 2 đám ruộng lúa cĩ khác nhau khơng? → Rút ra nhận xét gì về tính trạng chất lượng?- Hình dạng hạt lúa ở 2 đám lúa khơng khác nhau ( tính trạng chất lượng )→ Tính trạng chất lượng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện sống, phụ thuộc vào kiểu genHạt của ruộng 1Hạt của ruộng 21. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biến-Tính trạng số lượng phụ thuộc vào môi trường-Tính trạng chất lượng phụ thuộc vào kiểu gen1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biếnCác bước tiến hành:+ Cắt vỏ trấu  Khử nhị (đực).+ Rắc nhẹ phấn lên nhụy.+ Bao bông lúa bằng giấy kính mờ để bảo vệ.+ Ghi ngày lai và tên người lai.+ Nâng bông lúa chưa cắt nhị lắc nhẹ lên bông lúa đã khử đực.6. Tập dượt thao tác giao phấnNêu các bước tiến hành thao tác giao phấnNêu 5 bước tiến hành thao tác giao phấn sgk 1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biến6. Tập dượt thao tác giao phấn1.Có thể tiến hành thí nghiệm giao phấn với đối tượng khác không ?Có thể tiến hành thí nghiệm giao phấn với: Ngô, cà chua, bầu, bí.Chỉ giữ lại 1 vài bông, tránh dị dạng, không quá non hay quá già 3.Khi cấy hoa từ hoa đực cần chú ý vấn đề gì ?.2.Khi lựa chọn cây mẹ cần chú ý vấn đề gì ?.Lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhụy hoặc lắc nhẹ hoa chưa khử đực để phấn rơi vào nhuỵNêu 5 bước tiến hành thao tác giao phấn sgk 1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng5. Nhận biết một vài dạng thường biếnQuan sát một số giống cây trồng được lai tạo so với giống cũ Dưa thườngDưa lai tạo1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biến6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồngLúa lai tạoLúa thườngBắp thườngBắp lai tạo- Cây trống: Lúa, bắp, dưa hấu1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể5. Nhận biết một vài dạng thường biến6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng1. Nhận xét sự sai khác giữa bông lúa , số hạt bắp, hình dạng dưa hấu củaa giống thường và giống lai tạo ?Kích thước quả, số hạt bắp, số bông lúa nhiều hơn, năng suất cao hơn giống thường2. Nêu một số giống vật nuôi mới ở địa phương em ? Bò, lợn, gà, vịt- Cây trống: Lúa, bắp, dưa hấu1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng5. Nhận biết một vài dạng thường biếnQuan sát một số giống vật nuôiLợn YorkshireLợn Landrace- Cây trống: Lúa, bắp, dưa hấuBò sửa mớiBò Sind1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng5. Nhận biết một vài dạng thường biến- Cây trống: Lúa, bắp, dưa hấu-Động vật: Bò, lợnMơi trường nướcMơi trường trên cạnMơi trường sinh vậtMơi trường trong đất1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN4. Nhận biết một vài dạng đột biến2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng5. Nhận biết một vài dạng thường biến8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vậtMơi trường nướcMơi trường trên cạnMơi trường sinh vậtMơi trường trong đất8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật Nhân tố sinh thái là những yếu tố của mơi trường tác động tới sinh vật. Nhân tố sinh thái được chia thành hai nhĩm:1. Nhân tố sinh thái là gì ? Có mấy nhóm nhân tố sinh thái8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvật- Nhân tố sinh thái vơ sinh:8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvật Nhân tố sinh thái hữu sinhNhân tố con người.Nhân tố các sinh vật khác.8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhẢnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đối với đời sốnđộng, thực vật- Nhĩm cây ưa sáng: gồm những cây sống nơi quang đãng.Mai chiếu thuỷTreTùng bách tángLiễu 1. Ánh sáng: dựa vào những đặc điểm thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật được chia làm hai nhĩm:8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhNhĩm cây ưa bĩng: bao gồm những cây sống nơi cĩ ánh sáng yếu, ánh sáng tán xạ như cây sống dưới tán của cây khác, cây trồng làm cảnh đặt ở trong nhà.cúcdại,međấthoavàng,Càng cua8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhĐộng vật cũng được chia làm hai nhĩm:Nhĩm động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày.chim sẻ,sư tử,8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh+ Nhĩm động vật ưa tối: gồm những động vật hoạt động ban đêm, sống trong hang, trong đất hay ở vùng nước sâu như đáy biển.ốc sênrết,dơi,8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh2/ Nhiệt độ: dưới ảnh hưởng của nhiệt độ, sinh vật được chia làm hai nhĩm:- Sinh vật biến nhiệt: là những sinh vật cĩ nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường.sâu,cây cỏ,8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh- Sinh vật hằng nhiệt: là những sinh vật cĩ nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường.ngựa,voi,chim,8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh3/ Độ ẩm: dựa vào những đặc điểm sinh thái thích nghi với mơi trường cĩ độ ẩm khác nhau, thực vật được chia làm hai nhĩm:- Thực vật ưa ẩm: gồm những cây sống nơi ẩm ướt. sen,lúa,8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh- Thực vật chịu hạn: gồm những cây sống ở nơi khơ hạn.Xương rồng,thơng Bristle-cone 8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhĐộng vật cũng cĩ hai nhĩm:- Động vật ưa ẩm: gồm những động vật sống ở nơi ẩm ướt hoặc trong nước.ếch,cá,- Động vật ưa khơ: gồm những động vật sống ở nơi khơ hạn.Lạc đàThằn lằn8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinh4/ Con người: do sự phát triển cao về trí tuệ, hoạt động của con người khơng giống như hoạt động của các sinh vật khác mà cĩ ý thức và quy mơ rộng hơn, cĩ thể làm mơi trường phong phú, giàu cĩ hơn nhưng cũng dễ làm cho chúng suy thối đi. Con người ảnh hưởng rất lớn đến các sinh vật khác, đồng thời cũng đe doạ chính cuộc sống của mình.SĂN BẮTCHĂN THẢ8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhCơng nghiệp Đơ thị hốNơng nghiệpSiêu cơng nghiệp hố8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhQuan hệĐặc điểmHỗ trợCộng sinhSự hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi sinh vật.Hội sinhSự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ một bên cĩ lợi cịn bên kia cĩ khơng cĩ lợi cũng khơng cĩ hại.Đối địchCạnh tranhCác sinh vật khác lồi tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau.Kí sinh, nửa kí sinhSinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu từ sinh vật đĩ.Sinh vật ăn sinh vật khácGồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ5/ Các sinh vật cùng lồi và khác lồi: thơng qua các mối quan hệ cùng lồi hoặc khác lồi, các sinh vật luơn luơn hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhQuan hệ hỗ trợ của đàn cáQuan hệ đối địch - Sinh vật ăn sinh vật khác Ký sinh: giữa dây tơ hồng và cây chủQuan hệ cộng sinh: địa y (tảo và nấm)Ví dụ8. Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật- Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Môi trường trong nước, trong đất, trên cạn, sinh vật-Nhân tố sinh thái là những yếu tố môi trường tác động lên sinhvậtCó 2 nhóm nhân tố sinh thái+ Nhân tố vô sinh+ Nhân tố hữu sinhQuan sát ngồi thiên nhiênPhong lan là thực vật ưa bĩng.1. Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 3. Quan sát và lắp ráp mô hình ADN2. Quan sát hình thái nhiễm sắc thể6. Tập dượt thao tác giao phấn7. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi cây

File đính kèm:

  • ppttiet_53sinh_9_on_tap_giua_HKII_kien_thuc_thuc_hanh.ppt
Bài giảng liên quan