Bài giảng Sinh học - Tiết 70: Thi kiểm tra chất lượng học kì II

I. Mục tiêu:

*Kiểm tra kiến thức sau khi học song chương trình học kỳ II: cụ thể như : O2, H2O,H2, nồng độ dung dịch.

1. Kiến thức

- Chủ đề 1: Oxi – khụng khớ, sự oxi hoỏ, phản ứng hoỏ hợp, phản ứng phõn huỷ, khụng khớ, sự chỏy.

- Chủ đề 2: Hiđro, nứơc, tớch chất của hiđro, nước, phản ứng oxi hoỏ khử, phản ứng thế, điều chế hiđro, phõn loại và gọi tờn axit, bazơ, muối.

- Chủ đề 3: Nồng độ dung dịch, độ tan, pha chế dung dịch.

2. Kĩ năng:

- Giải cõu hỏi trắc nghiệm khỏch quan

-Viết phương trỡnh hoỏ học và nhận biết chất, giải thớch.

- Tính nồng độ mol và tính thể tớch chất khớ và tớnh toỏn cú liờn quan đến lượng chất dư.

3. Thái độ:

- Xõy dựng lũng tin và tớnh quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.

- Rốn luyện tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc trong khoa học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 70: Thi kiểm tra chất lượng học kì II, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày thi:
Lớp 8AB://. 
 Tiết 70
Thi kiểm tra chất lượng học kì II
I. Mục tiêu:
*Kiểm tra kiến thức sau khi học song chương trình học kỳ II: cụ thể như : O2, H2O,H2, nồng độ dung dịch.
1. Kiến thức
- Chủ đề 1: Oxi – khụng khớ, sự oxi hoỏ, phản ứng hoỏ hợp, phản ứng phõn huỷ, khụng khớ, sự chỏy.
- Chủ đề 2: Hiđro, nứơc, tớch chất của hiđro, nước, phản ứng oxi hoỏ khử, phản ứng thế, điều chế hiđro, phõn loại và gọi tờn axit, bazơ, muối.
- Chủ đề 3: Nồng độ dung dịch, độ tan, pha chế dung dịch.
2. Kĩ năng:
- Giải cõu hỏi trắc nghiệm khỏch quan
-Viết phương trỡnh hoỏ học và nhận biết chất, giải thớch.
- Tớnh nồng độ mol và tớnh thể tớch chất khớ và tớnh toỏn cú liờn quan đến lượng chất dư. 
3. Thỏi độ:
- Xõy dựng lũng tin và tớnh quyết đoỏn của HS khi giải quyết vấn đề. 
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc trong khoa học.
II. Hỡnh thức đề kiểm tra: 
- Kết hợp cả hai hỡnh thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) 
- HS làm bài trờn lớp thời gian 45 phỳt.
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp.
Lớp 8A:............./..................Vắng.......................................................
Lớp 8B:............./..................Vắng........................................................
2. Ma trận đề kiểm tra: 
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Oxi – khụng khớ, sự oxi hoỏ, phản ứng hoỏ hợp, phản ứng phõn huỷ, khụng khớ, sự chỏy.oxit
Biết đựơc tớnh chất của oxi, khỏi niệm oxit, gọi tờn.
Hiểu đựơc thế nào là sự oxi hoỏ, phản ứng hoỏ hợp, phản ứng phõn huỷ, phõn loại oxit, điều chế oxi.
Lập được cụng thức hoỏ học của oxit.Vậndụng kiến thức vào dập tắt đỏm chỏy nhỏ
Tớnh thể tớch khụng khớ, bài tập cú chất dư, Tớnh lượng oxi cần dựng.
Số cõu hỏi
1 C
1C5
1C7
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3
Phần %
5%
5%
20%
30%
2. Hiđro, nứơc, tớch chất của hiđro, nước, phản ứng oxi hoỏ khử, phản ứng thế, điều chế hiđro, phõn loại và gọi tờn axit, bazơ, muối.
Biết được khỏi niệm chất khử, chất oxi hoỏ, sự khử, sự oxi hoỏ, KN axit, bazơ, muối.
Hiểu và phõn biệt, lập được PTHH phản ứng oxi hoỏ khử, phản ứng thế. Phõn loại axit, bazơ, muối.
Làm bài tập điều chế hiđro, tớnh lượng kim loại, thể tớch khớ thu được sau phản ứng.
- Tớnh thành phần % về khối lượng hoặc thể tớch, xỏc định cụng thỳc hoỏ học của oxit.
Số cõu hỏi
2C3,4
1C8
3
Số điểm
1
3,5
4,5
Phần %
10%
35%
45%
3. Nồng độ dung dịch, độ tan, pha chế dung dịch.
Biết cỏc khỏi niệm về nồng độ dung dịch, độ tan.
Pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước 
Tớnh nồng độ mol/l; nồng độ % của dung dịch, 
Tớnh C% với mdd sau phản ứng cú thay đổi, tớnh CM với dung dịch cú chất dư.
Số cõu hỏi
1C1
1C6
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Phần %
5%
5%
10%
4. Tổng hợp cỏc nội dung trờn
Tớnh C% dung dịch cú ỏp dụng ĐLBTKL
Số cõu hỏi
1C9
1
Số điểm
1,5
1,5
Phần %
15%
15%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
3
1,5
2
1
1
2
1
0,5
1
3,5
1
1,5
9
10
Phần%
15%
10%
20%
5%
35%
15%
100%
3. Đề kiểm tra.
I. Trắc nghiệm khỏch quan:(3đ)
*Khoanh trũn vào chữ cỏi chỉ đỏp ỏn đỳng.	
Cõu 1. (0,5đ): Bằng cỏch nào cú thể điều chế 200g dung dịch NaCl 5%
 A. Hoà tan 190g NaCl trong 10g nứơc.
B. Hoà tan 10g NaCl trong 190g nứơc
 C. Hoà tan 200g NaCl trong 10g nước
D. Hoà tan 10g NaCl trong 200g nứơc
Câu 2. (0,5đ): Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxít axit
A. SO3, P2O5, NO2, CO2
B. CuO, Na2O, FeO, ZnO 
C. K2O, CaO, NO2, SO3
D. FeO, P2O5, SO2, Fe2O3
Câu 3. (0,5đ): Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ.
A. H2SO4, HCl, NaHCO3, H3PO4 
B. Ba(OH)2, NaOH, KOH, Fe(OH)3 
C. CuO, Na2O, FeO, ZnO 
D. CaCO3, NaOH, K2O, Ba(OH)2
Câu 4. (0,5đ): Nước tác dụng với Lưu huỳnh trioxít tạo ra:
A. Bazơ 
B. axít H2SO4 
 C. muối
D. axít HNO3
Câu 5. (0,5đ):Một oxít của nitơ có phân tử khối bằng 76. Công thức hóa học của oxít
 là:
 A. N2O B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 6. (0,5đ): Dung dịch axít H2SO4 20% cho biết có 20 (g) H2SO4 trong:
 A. 100(g) dung dịch B. 1lit dung dịch
 C. 100(g) dung môi D. 1 lit dung môi
II. Tự luận
Câu 7 (2 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học sau, cho biết nú thuộc loại phản ứng hoỏ học nào?
 A. P + O2 	 P2O5
 B. Al + HCl AlCl3 + H2
 C. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
 D. Fe3O4 + CO Fe + CO2
Câu 8 (3,5 điểm) : Cho 2,8 (g) Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra một chất khí, dẫn toàn bộ lượng chất khí sinh ra qua 4g bột CuO nung nóng, phản ứng hoàn toàn.
 a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
 b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
 c. Tính khối lượng kim loại Cu thu được sau phản ứng
Câu 9.(1,5 điểm): 
 Hòa tan 23(g) Na vào 138g nước dư thu được dung dịch NaOH và khí H2 bay lên. Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
I. TNKQ: mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
B
A
B
B
C
A
II. Tự luận
Câu 7. (2đ)
 A. 4P + 5O2 	 2P2O5 : Phản ứng hoá hợp 
 B. 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 : Phản ứng thế 
 C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng phân huỷ 
 D. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 Phản ứng oxi hoá khử 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 8.(3,5đ)
Số mol của Fe là: 	 
PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 
 Số mol của H2= số mol Fe= 0,05mol 
 Thể tích khí H2 sinh ra là: 
Số mol CuO là: 
 H2+ CuO Cu + H2O 
 n = n = n = 0,05mol 
Khối lượng của Cu tạo thành.
m = 0,05 . 64 = 3,2g 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 9.(1,5đ)
Số mol của Na tham gia phản ứng: 
 PTHH : 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
 2mol 2mol 2mol 1mol
 1mol 1mol 1mol 0,5mol 
Khối lượng của H2 mất khỏi dung dịch: m = 0.5.2=1g 
Khối lượng của NaOH tạo thành: m = 1.40 = 40g 
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: m = 23+138-1=160g 
Nồng độ % của NaOH sau phản ứng là: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5. Thu bài, nhận xét giờ thi.(1’)
- GV thu bài, nhận xét ý thức tự giác làm bài thi của HS cả lớp.
- Nhắc về ôn lại toàn bộ kiến thức đã học ở lớp 8.
- Mua sách hoá 9 đọc trước.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau khi thi.
.
 Ngày ..tháng 5, năm 2011
 Duyệt đề thi ..

File đính kèm:

  • docthi Hoa 8 t70 da sua.doc
Bài giảng liên quan