Bài giảng Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
* Tính chất hóa học
Kim loại hoạt động mạnh, có tính khử mạnh hơn sắt
Tác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh khi đun nóng; tác dụng với dd axit, kiềm, muối
Kính chào quý thầy côKIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuSO4(1)(2)(3)(4)SƠ LƯỢC VỀNIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC1.Vị trí:I-NIKEN2. Tính chất và ứng dụng* Tính chất vật lí- Kim loại màu trắng bạc, rất cứng.- Khối lượng riêng lớn ( D = 8,9 g/cm3 )- Nhiệt nóng chảy 1455oc- Ở nhiệt độ thường niken bền với không khí và nước.* Tính chất hóa học:- Ni có tính khử yếu hơn sắt.- Tác dụng với nhiều đơn chất, hợp chất (nhưng không tác dụng với hidro2Ni + O22NiONi + Cl2NiCl2Niken trong tự nhiênMagie silicat(Ni,Mg)3Si2O5(OH)4Nicolite (NiAs )Moät Soá Hôïp Chaát Khaùc Cuûa NIKENQuaëng cuûa NIKENNi-MgNiken ÑenNiken HydroxitNiken AxetatNiF2.4H2OSản xuất thép tại Việt Nam* Ứng dụngMột số hình ảnh về ứng dụng của Niken trong đời sống.Mạ tiền xuỨng dụng trong trang trí, nội thấtLàm PinChế tạo các chi tiết trong kĩ thuậtCầu bê-tông được gia cố thêm hợp kim nickel-titanium chống động đấtVỏ nguồn cứng cáp, bóng bẩy, được làm từ kim loại mạ nikenII- Kẽm1. Vị trí2. Tính chất ứng dụng* Tính chất vật líKẽm là kim loại có màu lam nhạt. Trong không khí có màu xám do bị phủ bởi lớp oxit mỏng, khối lượng riêng lớn ( D = 7,13 g/cm3 )Nhiệt nóng chảy 419,5oc.Nhiệt độ thường giòn, đun khoảng 100 - 150oc dẻo, dai, đến 200oc giòn trở lại.Kẽm và hợp chất kẽm không độc trừ ZnO.* Tính chất hóa họcKim loại hoạt động mạnh, có tính khử mạnh hơn sắtTác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh khi đun nóng; tác dụng với dd axit, kiềm, muối Zn + O2ZnOZn + S ZnS22* Ứng dụng. Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm.MÁY MẠ KẼMKẽm được sử dụng để mạ kim loại, như thép chống gỉ Kẽm được sử dụng để làm pin khô, ống nước Trong thực đơn hàng ngày, kẽm có trong thành phần của các loại khoáng chất và vitamin. Người ta cho rằng kẽm có thuộc tính chống ôxi hóa, do vậy nó được sử dụng như là nguyên tố vi lượng để chống sự lão hóa của da và cơ trong cơ thể . Một số hợp chất của Zn dùng trong y học, làm thuốc giãm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.Những thức ăn chứa nhiều kẽmIII- Chì1. Vị trí2. Tính chất và ứng dụng* Tính chất vật lí.- Pb là kim loại màu trắng hơi xanh, khối lượng riêng lớn ( D = 11,34 g/ cm3 ) - Nhiệt nóng chảy 327,4oc- Mềm, dễ dát mỏng.* Tính chất hóa học- Nhiệt độ thường, chì tác dụng với không khí tạo màng oxit bảo vệ.- Khi đun nóng tác dụng với oxi, lưu huỳnh2Pb + O22PbOPb + SPbSỨng dụng.Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe. Chì được sử dụng làm vỏ dây cáp, đầu đạn.Chì dùng làm các tấm ngăn để chống phóng xạ hạt nhân. Chì và hợp chất của chì rất độc, chì gây xám men răng và rối loạn thần kinh.IV- Thiếc1 Vị trí2. Tính chất và ứng dụng * Tính chất vật lí. - Điều kiện thường, kim loại thiếc màu trắng bạc, khối lượng riêng lớn (D = 7,92 g/cm3 ) - Mềm, dễ dát mỏng. - Nhiệt nóng chảy 232oc. - Thiếc có 2 dạng thù hình: thiếc trắng và thiếc xám ( biến đổi qua lại phụ thuộc vào nhiệt độ ), ở xứ lạnh các vật dụng bằng thiếc dễ bị hỏng do sự biến đổi qua lại làm tăng thể tích , nên thiếc vụn ra thành bột màu xám. * Tính chất hóa học - Tan chậm trong dd HCl loãng Sn + 2HCl → SnCl2 + H2↑ - Tác dụng với oxi khi đun nóng. Sn + O2 SnO2 * Ứng dụng.Thiếc rất khó bị ôxy hóa ở nhiệt độ thường. Nhờ đặc tính này, người ta cũng thường tráng hay mạ thiếc lên các kim loại dễ bị ôxy hoá nhằm bảo vệ chúng như một lớp sơn phủ bề mặt, như trong các tấm sắt tây dùng để đựng đồ thực phẩm. Thiếc được dát mỏng dùng trong tụ điện, hợp kim Sn-Pb dùng để hàn.SnO2 dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và làm thủy tinh mờ.Pb, Ni, Sn, Zn .Pb, Sn, Ni, Zn . Ni, Sn, Zn, Pb . Ni, Zn, Pb, Sn . Daõy kim loaïi naøo sau ñaây saép xeáp caùc kim loaïi ñuùng theo thöù töï tính khöû taêng daàn ?1ABCDSAIĐÚNGSAISAICỦNG CỐCr .Zn . Ni. Sn . Saét taây laø saét ñöôïc phuû leân beà maët bôûi kim loaïi naøo sau ñaây ? 2ABCDSAISAISAIĐÚNGCỦNG CỐZnO .Zn(OH)2 . Zn(HCO3)2. ZnSO4 . Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?3ABCDSAISAISAIĐÚNGCỦNG CỐ60 gam .80 gam . 85 gam . 90 gam . Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là4ABCDSAIĐÚNGSAISAICỦNG CỐ
File đính kèm:
- SO_LUOC_NI_KEM_CHI_THIEC.ppt