Bài giảng Tập đọc Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo)

Bài 3: Viết (theo mẫu)

a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị

b) Số 95 gồm chục và đơn vị

c) Số 83 gồm chục và đơn vị

d) Số 90 gồm chục và đơn vị

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tập đọc Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: Toán lớp 1Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TIẾP THEO)Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp ViÕt sè:N¨m m­¬i s¸u Bèn m­¬i l¨m S¸u m­¬i chÝnCHỤCĐƠN VỊVIẾT SỐĐỌC SỐCác số có hai chữ số (tiếp theo)1. Giíi thiÖu sè7272B¶y m­¬i hai8484T¸m m­¬i t­595chÝn m­¬i l¨m9ĐỌC SỐVIẾT SỐĐỌC SỐVIẾT SỐBảy mươiBảy mươi sáuBảy mươi mốtBảy mươi bảyBảy mươi haiBảy mươi támBảy mươi baBảy mươi chínBảy mươi tưTám mươiBảy mươi lăm7978767577747371727080Bài 1: Viết sốViết số thÝch hîp vµo « trèng rồi đọc các số đó 839781828485868788899192999495969880Các số có hai chữ số (tiếp theo)89909390a,b,Bài 2 (trang 141)Bài 3: Viết (theo mẫu)a) Số 76 gồm 7	chục và 6	đơn vịb) Số 95 gồm 	chục và	đơn vịc) Số 83 gồm 	chục và	đơn vịd) Số 90 gồm 	chục và	đơn vị 8 5 0 9 9 3Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?Số	gồm	chục và	đơn vị?333333Bài 4-141SGKXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀYCHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_doc_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.ppt