Bài giảng Tỉ khối của chất khí (tiết 25)

1 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?

dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B

MA là khối lượng mol của khí A

MB là khối lượng mol của khí B

2 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ?

1 mol không khí chứa 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tỉ khối của chất khí (tiết 25), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHỊNG GD&ĐT Vạn NinhTRƯỜNG THCS Trần PhúM«N HãA HäCN¨M HäC: 2011 - 2012TỔ HÓA-SINH-TDCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰTỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍGiáo viên : Đỗ Thị Mỹ Hạnh Trả lời: (l)KIỂM TRA BÀI CŨ Tính Thể tích 3 mol khí CO2 ? khí H2 khíO2 Khí CO2TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ BàiKhíAKhíB?Khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ1 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?dA/B = MAMBVới :dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí BMA là khối lượng mol của khí AMB là khối lượng mol của khí BCông thứcKhíAKhông khí?Khí A nặng hay nhẹ hơn Không khí ?TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ1 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?dA/B = MAMBVới :dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí BMA là khối lượng mol của khí AMB là khối lượng mol của khí BCông thức2 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ?1 mol không khí chứa 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2Khối lượng 1 mol không khí :MKK = ( 28.0,8 ) + ( 32. 0,2) = 28,8 ≂ 29 gamCông thức:dA/KK = MA29Với :dA/KK là tỉ khối của khí A đối với không khí Bài tập 1Hãy cho biết khí CO2 ; khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn khí H2bao nhiêu lần ?Giải :MCO2 = 12 +16.2 = 44( gam )MCl2 = 35,5.2 = 71 (gam )MH2 = 1.2 = 2 (gam )dCO2/H2 = MCO2MH2=442=22dCl2/H2 = MCl2MH2=712=35,5 MAdA/ H232148642816Từ công thức :dA/B =MAMBMA=dA/B.MBBài tập số 2 :Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống ở bảng sauBài tập số 3Khí A có công thức dạng chung là RO2 Biết dA/KK =1,5862 .Hãy xác định công thức của khí A .Các bước thực hiện : -Xác định MA ?-Xác định MR ? -Tra bảng ở sách giáo khoa trang 42 để xác định RBài tập số 3Giải :MA = 29 .dA/KKMR = 46 - 32 ≂ 14 g = 29 .1,5862 ≂ 46 gVậy R là Nitơ ( Kí hiệu N )Công thức của A là NO2Khí A có công thức dạng chung là RO2 Biết dA/KK =1,5862 .Hãy xác định công thức của khí A .Bài tập 4 :Để điều chế khí A , người ta lắp ráp dụng cụ như hình vẽ .Khí A thu được trong ống nghiệm trên có thể là khí nào trongcác khí sau (thì cách thu được cho là đúng ?)a) Khí CO2b) Khí O2c) Khí H2Cách thu khí ở trên chỉ thu được khí H2 vì khí H2có MH2 = 2 , nhẹ hơn không khí .Khí CO2 và O2 đều nặng hơn không khí .Do đókhông thu được bằng cách trên.Chất lỏngKhí A Chất rắnBài tập 5 Hợp chất A có tỉ khối so với Hydro là 17 .Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở điêù kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là bao nhiêu gam ?Hướng dẩn :-Biểu thức tính khối lượng theo số mol là gì ? mA = nA . VA đktcdA/H2 MA Bài tập 5Giải:mA = n.MAnA = V22,45,622,4==0.25 molMA =dA/H2 . MH2 =17 .2 =34 gmA = n . MA = 0,25 . 34 = 8,5 gHợp chất A có tỉ khối so với Hydro là 17 .Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở điêù kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là bao nhiêu gam ?GHI NHỚCông thức tính tỉ khối của :Khí A đối với khí B :Khí A đối với không khí :dA/KK =MAMBdA/B =MA29HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Đọc bài “Có thể em chưa biết” trang 69 SGK.* Bài tập về nhà : 1; 2 ; 3 trang 69 SGK .6

File đính kèm:

  • pptTiet_29.ppt
Bài giảng liên quan