Bài giảng Tiếng Anh 3 - Unit 13: Where’s my book?

Vocabulary:

- poster: tấm áp phích

- bed: cái giường

- chair: cái ghế

- picture: bức tranh, ảnh

- coat: cái áo khoác

- ball:quả bóng

- here: ở đây

- there: ở đằng kia

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng Anh 3 - Unit 13: Where’s my book?, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Welcome to our classGOODAOTERNFON Unit 13: Where’s my book? Lesson 1 ( P 18,19 )picturechairbedcoatballposterpicturechairbedcoatballposter*New structure:Hỏi-trả lời về cái gì đó ở đâu?- Where’s the ..? :  ở đâu? It’s here/there : Nó ở đây / ở kia.Example:- Where’s the ? It’s here / there.poster / ball / coat.*Note: + here: ở đây. + there: ở kia.aposterWhere’s the poster ? It’s here.Where’s the bed ? It’s here.bbedWhere’s the chair ? It’s here.cchairWhere’s the picture ? It’s there.dpicture Where’s the coat ? It’s there.ecoat Where’s the ball ? It’s there.fball VVVherehereherethere123456posterWhere’s the bed ? It’s here.Where’s / picture / the ? Where’s the picture ?Where’s the coat ? It’s there.Where’s / poster / the ?It / here / is. Where’s the poster ? It is here.picturechairbedcoatballposter*New structure:Hỏi-trả lời về cái gì đó ở đâu?- Where’s the ..? :  ở đâu? It’s here/there : Nó ở đây / ở kia.*Note: + here: ở đây. + there: ở đằng kia.Monday, April 13th 2020Unit 13: Where’s my book ?( Lesson 1 – P18, 19 ) Vocabulary:- poster: tấm áp phích - bed: cái giường- chair: cái ghế- picture: bức tranh, ảnh- coat: cái áo khoác- ball:quả bóng- here: ở đây- there: ở đằng kia2. Model sentences:- Where’s the poster ? ( Tấm áp phích ở đâu ? ) + It’s here. + It’s there.*Homelink:- Viết từ mới mỗi từ 2 dòng.- Làm bài tập trên phần mềm Shub.

File đính kèm:

  • pptunit-13-where-is-my-book-lesson-1-grade-3-ky-2_26062020.ppt