Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Bài: Thì hiện tại đơn
Thông thường, thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất sau:
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:
+ Trước động từ thường
+ Sau động từ tobe và trợ động từ
Ngoài ra còn có các cụm từ sau:
WELCOME TO OUR CLASS Teacher: Tran Thanh Hai GRADE 6 REVIEW (B2) THE PRESENT SIMPLE TENSE (HIỆN TẠI ĐƠN) 1. Using (Cách dùng): Diễn tả một hành động, một sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại. I go to school on Monday. I wash my hand before meals. The sun rises in the East. The Moon moves around the Earth. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. I feel happy. She feels sad. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. The train leaves at 9 p.m. The lessons start at 8 o’clock in the morning. . Diễn tả sự việc xẩy ra theo lịch trình, thời gian biểu. English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (be) a student. Công thức: a. Đối với động từ tobe: a.1. Khẳng định: I am a student. S + is/am/are + N/ Adj Chú ý: I + am She (be) very happy. She is very happy. He, She, It/ N + is They (be) my friends. They are my friends. We, You, They/ Ns + are English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (be, not) happy. Công thức: a. Đối với động từ tobe: a.2. Phủ định: I am not happy now. S + is/am/are + not + . (Chú ý :) i s not = isn’t a re not = aren’t It (be, not) new. It is not new. We (be, not) teachers. We are not teachers. Khi chia động từ tobe ở dạng phủ định, ta thêm not vào sau động từ tobe. English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (be) a child? Công thức: a. Đối với động từ tobe: a.3. Nghi vấn: Am I a child? Am/Is/Are + S = ? Cách trả lời: Yes, I am. / No, I am not. Yes, he/she/it is. / No, he/she/it isn’t. Khi chia động từ tobe ở dạng nghi vấn, ta đưa động từ tobe ra đứng trước chủ ngữ. He (be) a teacher? Is he a teacher? They (be) your friends? Are they your friends? Yes, we/you/they are./ No,we/you/they aren’t. Game: Find the correct place! A is B am C are She (be) a doctor. A isn’t B am not C aren’t We (be, not) at home. A isn’t B am C is He (be) my grandfather. A I am your sister? B Am I your sister? C Is I your sister? I (be) your sister? A are B aren’t C isn’t These books (be, not) red. A is B isn’t C are This student (be) very lazy. A Are the car cheap? B Is the car cheap? C Isn’t the car cheap? The car (be) cheap? A is B are C am My bedroom and her bedroom (be) untidy. A Are your shoes and my shoes expensive? B Is your shoes and my shoes expensive? C Your shoes and my shoes are expensive not? Your shoes and my shoes (be) expensive? A are not B am not C is not Everyone (be, not) silly as you. English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (do) my homework. Công thức: b . Đối với động từ thường: b .1. Khẳng định: I do my homework. S + V/Vs,es+. Chú ý: I, We, You, They/ Ns + V nguyên mẫu He, She, It/ N + V (thêm “s” hoặc “es”) We (play) _______ football. We play football. You (work) hard today. You work hard today. They (take) _____ photos of our wedding. They take photos of our wedding. He (watch) _____ TV. He watches TV. She (play) _______ chess very well. She plays chess very well. It (like) ______ its mother. It likes its mother. She (play) _______ chess very well. She plays chess very well. English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: Thông thường, ta thêm “s” vào sau động từ thường. b . Đối với động từ thường: b .1. Khẳng định: Động từ tận cùng bằng s, sh, ch, z, x, o thêm “es”. Quy tắc thêm “s” hoặc “es” sau động từ thường: guess guess es wash wash es watch watch es watch watch es mix mix es go go es Động từ tận cùng bằng y thì ta bỏ y rồi thêm “ies”. fl y fl ies cr y cr ies c arr y c arr ies Have đi với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít sẽ thành “has”. English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (not do) ______ your exercises. Công thức: b . Đối với động từ thường: b.2. Phủ định: I don’ t do your exercises. S + do/does + not + V nguyên mẫu d o not = don’t We (not fly) ______ a kite. We don’ t fly a kite. She (not sing) ______ a song. She does not sing a song. He (not go) _______ to school. He does not go to school. It (not have) _______ four legs. It doesn’t have f our legs. Chú ý: does not = doesn’t I/we/you/they/ Ns + don’t He/ she/it/N + doesn’t English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 2. Cách chia: I (cook) _____ dinner? Công thức: b . Đối với động từ thường: b.3. Nghi vấn: Do I cook dinner? Do/Does + S + V nguyên mẫu ? Do + I, We, You, They + V nguyên mẫu? Khi chia động từ thường ở câu nghi vấn, ta chuyển trợ động từ ra đứng trước chủ ngữ, động từ chính ở dạng nguyên mẫu. We (go) ________ camping? Do we go camping? He (listen) ______ to me? Does he listen to me? She (live) ______ in Vietnam? Does she live in Vietnam? Chú ý: Does + He, She, It + V nguyên mẫu? English: THE PRESENT SIMPLE TENSE 3. Dấu hiệu nhận biết : Thông thường, thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất sau: always[luôn luôn], usually[thường xuyên], often[thường], sometimes[thỉnh thoảng], rarely=seldom[hiếm khi]; never[không bao giờ] She (often, watch) ______ TV at night. She often watches TV at night. I usually (go) ____ fishing. I usually goes fishing. My friend (sometimes, be) _______ angry. My friend is sometimes angry . Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: + Trước động từ thường + Sau động từ tobe và trợ động từ Your teacher (always, get) ____ example? Does your teacher always get example ? Ngoài ra còn có các cụm từ sau: every day/ week/ month/ year/ .. . o nce, twice, three/four/five/ a day/week/month o n Monday/Tuesday/; at weekends; Every morning/afternoon/evening/night.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_bai_thi_hien_tai_don.pptx