Bài giảng Tiếng Anh - Unit 8: Simple future

v Khẳng định:

S + shall/will + verb(without “to”) + O

v Phủ định:

S + shan’t/won’t + verb (without “to”) + O

v Nghi vấn:

Shall/Will + S + verb (without “to”) + O?

 - Yes, S + shall/will

- No, S + shall/will

(Shall: S = I/We

Will: S = You/She/He/It/They)

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiếng Anh - Unit 8: Simple future, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Unit 8	simple futureGiáo viên hướng dẫn: Ts. Tôn Quang Cường	 Khoa Sư Phạm - ĐHQG Hà Nội 	Will we go where?I shall learn to drive!My friends will surprise!!!Um... ?!?!!!!*1Simple futureNội dungFormExampleAdverbUseExercisesWe will...Date2Simple futureformKhẳng định:S + shall/will + verb(without “to”) + OPhủ định:S + shan’t/won’t + verb (without “to”) + ONghi vấn:Shall/Will + S + verb (without “to”) + O? - Yes, S + shall/will- No, S + shall/will(Shall: S = I/WeWill: S = You/She/He/It/They)Date3Simple futureexampleKhẳng định:	- I shall go to Ha Long Bay next summer.	- They will buy a new television.Phủ định: 	- We shan’t meet her tomorrow.	- She won’t take me to school next week.Nghi vấn:	- Will you stay at home tonight?	Yes, I shall.	- Where will we meet him?	We will meet him in the hotel. 	 Date4Simple futureadverbTomorrow (morning, evening, night...)Next (week, month, year, summer...)In 2 weeks (2 tuần nữa)/Soon(chẳng bao lâu)In the year 2010 (vào năm 2010)This week / this mouth (tuần này/tháng này)Date5Simple futureuseHành động sẽ xảy ra trong tương lai	 - We will be here on next saturday.Hành động quyết định vào lúc nói 	A - Have you mended the plug yet?	B - No, I haven’t. But I shall do it rightnow. Tự nguyện làm gì, giúp ai(offer to do sth)	1. A - Oh, these bags are very heavy.	 B – I shall give you a hand. Date6Simple futureUse (tiếp)	2. Dịch tiếng Việt sang tiếng Anh	A - Tôi không có tiền.	B - Đừng lo, tôi sẽ cho bạn mượn.	 (Don’t worry, I’ll lend you some money).Yêu cầu, đề nghị ai làm gì	- Will you please tell me the way to the station.Hứa sẽ làm gì (promise to do sth)	A - Don’t come late for class next time.	B – No, I won’t. I promise. Date7Simple futureUse (tiếp)ý kiến cá nhân tiên đoán điều gì 	- To be sure (tin chắc)	 I am sure that France will win.	- To hope (hy vọng)	- To belive (tin tưởng)	- To expect (mong chờ) 	- To suppose (cho rằng)	- To be likely (có thể, có lẽ)Date8Simple futureExercisesReview - GrammarCome on... We will go to the top...I will count all these stars!Hello, I’m Phong. Where will you go in next summer? And me, I will go to the Ha Long Bay. It’s very beutyful!Date9Simple futureExercises (tiếp)Chia động từ trong ngoặc	1. You (feel) much better after you (have) a good rest.	 (will feel/have had). 	2. Stay still the light (turn) open.	 (turns).	3. You (finish) your homeworks tomorrow?	 (Will you finish).Date10Simple futureExercises (tiếp)Practice My farther ..... me a new pen We ...... come to my mother tomorrow. ...... they pass the exam? What ...... you do on next Sunday? She ...... hear you say. Everybody ...... Eat the dirty food. Homework Will/they/go/what? She/do/what/will? Won’t/to/he/go school. He/won’t/tonight/come. I/buy/shall/it. She/will/you/love. Date11Simple futureUnit 8	 	 simple futureNgười thực hiện:	Sinh viên K9/04 Khoa Sư Phạm ĐHQG HN	 Dương Tân PhongDate12Simple futureUnit 8	 simple futureQuestion???Thank you ! Good bye ! Date13Simple future

File đính kèm:

  • pptThi_Tuong_lai_don.ppt
Bài giảng liên quan