Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tiết 25: Mở rộng vốn từ. Dũng cảm - Đinh Thị Thu Ngà
* Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
* Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Chào mừng quý thầy cơ về dự giờ thăm lớp Phịng GD&ĐT Quận Liên Chiểu Trường Tiểu học Hải Vân PHÂN MƠN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU GV thực hiện: Đinh Thị Thu Ngà 1. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ trong câu đ ĩ . KIỂM TRA BÀI CŨ Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: (T25) MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: (T25) MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 , quả cảm thân thiết hoà thuận hiếu thảo tháo vát tận tuỵ chăm chỉ chuyên cần thông minh gan dạ , , , , anh hùng , anh dũng , , lễ phép , , can đảm , can trường , gan góc , , gan lì , , , bạo gan , Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm can trường, gan góc, gan lì, bạo gan quả cảm Bài tập 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu:(T25) MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: . . . . . tinh thần . . . . . . . . . . . . hành động . . . . . . . . . . . . người chiến sĩ . . . . . . . . . . . . nữ du kích . . . . . . . . . . . . em bé liên lạc . . . . . . . . . . . . xông lên . . . . . . . . . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . . . . . . . cứu bạn . . . . . . . . . . . . chống lại cường quyền . . . . . . . . trước kẻ thù . . . . . . . . . . . . nói lên sự thật . . . . . . . dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm Chị Võ Thị Sáu Anh Lê Văn Tám Anh Nguyễn Văn Trỗi ở pháp trường Dũng cảm cứu đồng bào bị lũ lụt Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 3 : Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A gan dạ gan góc gan lì B (chống chọi) kiên cường không lùi bước gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: (T25) MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 Bài tập 4 : Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. can đảm người liên lạc hiểm nghèo tấm gương mặt trận , , , , Mộ Anh Kim Đồng tại Làng Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: (T25) MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 øDặn d ị : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm . Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu. Chuẩn bị: “Luyện tập về câu kể Ai là gì?”
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_4_tiet_25_mo_rong_von_tu_dung_cam_d.ppt